Wednesday, January 5, 2022

Danh Sách Cựu Đại Tá Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa


 Danh sách tên theo vần abc
001Bảo Trọng Phụ Tá Bộ Tư Lệnh CSQG, chết tại trại Phan Đăng Lưu năm 1976
002Bồ Đại KỳTrưởng Phòng Tham Mưu Phó Huấn Luyện Không Quân
003Bůi Cửu Vięn(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân
004#$Bůi Dzinh(*)Cựu Tư Lệnh Sư Đòan 9 (1963)
005Bůi Hợp(*)Bộ Binh biệt phái qua ngành cảnh sát
006Bůi Đức Đię̀m(*)Biệt Phái Phủ Quốc Vụ Khanh khẩn hoang lập ấp
007Bůi Đức Mỹ(*)Không Đòan Trưởng 33/5 Không Quân
008Bůi Đức Tài(*) Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1975)
009Bůi Huy Sảnh(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 33 Sư Đoàn 21 (1975)
010Bůi Hữu Đặng(*)Giám Đốc Nha Tài Chánh, Tổng Nha Hành Ngân Kę́, BQP
011Bůi Hữu Khięm(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 25 (1973)
012Bůi Hữu Thư(*)Tham Mưu Phó Quân Huấn Hải Quân
013Bůi Kim Kha(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn Nhảy Dù
014Bůi Kim Nguyệt(*)Tư Lệnh Hải Quân Biệt Khu Thủ Đô
015Bùi Quan Khương(*)Tư Lę̣nh Sư Đoàn 4 Không Quân
016$Bùi Quang Định(*)Bộ Chięu Hồi
017Bůi Quang Hiền(*)Thứ Trưởng Bộ Chiêu Hồi
018Bůi Quý Cảo(*)TGD Tŕi Chánh BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội (truy thăng Chuẩn Tướng)
019Bůi Thę́ Hữu(*)Bộ Binh
020Bůi Thię̀u(*)Y Sỉ Nhảy Dù
021Bůi Trạch Dần(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn A/SVSQ (1968), Chię́n Đoàn Trưởng CĐ8, Snoul (1971)
022Bůi Trầm(*)Ủy Vięn Công Cán Tổng Thống Phủ
023Bůi Trọng Huỳnh(*) Cục Trưởng Cục Truyền Tin
024Bůi Văn Mạnh(*)Giám Sát Viện thuộc Giám Sát Viện,VNCH (1970-1975)
025Bùi Xuân Lãng(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 15 Sư Đoàn 9 (trước 1970)
026Bửu Cát(*)Khóa 4 Võ Bị Đà Lạt, Cục Quân Vận
027Bửu Hạp(*)Trung Tâm Trưởng Trung Tâm Hành Quân Quân Đoàn III
028$Bửu Khương(*)CHT Bộ Chỉ Huy 2 Tiếp Vận
029$Cao Đăng Tường(*)Cục Trưởng Cục Chính Huấn
030Cao Hữu DuyęnKhóa 8 VBDL, em Tướng Cao Hảo Hớn
031Cao Hữu Nhuận(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 46, Sư Đoàn 25, tử trận tại Mặt Trận Đức Huệ
032$Cao Khắc Nhật(*)Trưởng Phòng 3 QĐ1, tử nạn trực thăng tại đồi 31, Hạ Lào (2/1971)
033#Cao Mạnh Thắng(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Truyę̀n Tin
034Cao Minh Châu(*)Chánh Sự Vụ Sở HCTC/ Nha Công Binh, em Tướng Cao Hảo Hớn
035Cao Nguyęn Khoa(*)Chỉ Huy Phó Pháo Binh QĐ1
036Cao Thiện Chánh(*)Đại Tá Dược Sĩ
037Cao Thông Minh(*)Không Quân Phụ Tá Truyền Tin Điện Tử
038Cao Văn Khanh(*)Giám Đốc Thương Cảng Sài Gòn
039Cao Văn Phước(*)Cục Phó Cục Quân Vận
040Cao Văn Thành(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Sư Đoàn 18
041Cao Văn Ủy(*)Liên Đoàn trưởng Liên Đoàn 2 BĐQ
042Cao Xuân Hồng(*)Tư Lę̣nh Cảnh Vę̣ Vùng II
043$Cao Xuân Vę̣(*)Bię̣t Phái Bộ Quốc Phòng
044Cẩm Ngọc Huân(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 5 Sư Đoàn 2
045Châu Hữu Lộc(*)Pháo Binh gia nhập Không Quân
046Châu Văn Tięn(*)Cựu Tỉnh Trưởng Gia Định
047Chu Văn Hồ(*)CHT Trung Tâm Đię̣n Toán Nhân Vięn Phòng Tổng Quản Trị BTTM8
048Chu MạnhSĩ Quan Sư Đoàn 2, Định cư tại Úc Châu
049Chu Văn Sáng(*)Chánh Sở ANQĐ QĐ2
050Chung Văn Bông(*)Tỉnh Trưởng Định Tường
041Chung Minh Kię́n(*)Tůy Vięn Quân Lực tại Úc, vŕ Trưởng Phòng Sưu Tầm Tình Báo Bộ Quốc Phõng
052Cổ Tấn Tinh Châu(*)TQLC, cựu TMT BKTĐ
053Dư Quốc Lương(*)Cựu CHT Sở Không Yểm (anh Tướng Dư Quốc Đống)
054Dư Ngọc Thanh(*)Thię́t Đoàn 15 Kỵ Binh, Chię́n Đoàn Trưởng CĐ315 giải tỏa căn cứ Đức Huę̣ (6/1974)
055Dư Thành Nhựt(*)Trưởng Phòng Hành Chánh Tię́p Vận Nha Đổng Lý BQP
056Dư Trí Hůng(*)Hộ Tống Hạm Ngọc Hồi (1968)
057Dương Công Lięm(*)LĐT Lięn Đoŕn 6 Công Binh Kiến Tạo
058Dương Đình Thụ(*)thuộc Cục Công Binh, Ủy Ban Lięn Lạc Quân Sự 4 Bęn
059Dương Hiếu Nghĩa(*)Cựu Tỉnh Trưởng Vĩnh Long
060Dương Hồng Tuân(*)Phụ Tá Hành Chánh Phủ Phó Tổng Thống (9/1967–7/1971)
061Dương Kỳ(*)Giám Đốc Nha Tuyęn Úy Tin Lành
062Dương Ngọc Bảo(*)Bộ Tư Lę̣nh Tię̀n Phương Quân Đoàn IV
063Dương Ngọc Khuę(*)Cố vấn trong Bộ Tổng Tham Mưu
064#$Dương Phún Sáng(*)Tư Lę̣nh Phó SĐ5 (1970), Chánh Thanh Tra Sư Đoàn 18 (gốc Nùng)

Dương Quang ĐặngXem (Đặng Quang Dương)
065Dương Quang Tiếp(*) Chánh Thanh Tra Cảnh Sát Dã Chiến BTL CSQG
066Dương Quí Phan(*)Quân Trấn Trưởng Sŕi Gòn (1955)
067Dương Thái Đồng(*)Chỉ Huy Phó Bộ Chỉ Huy Pháo Binh QLVNCH (1968)
068Dương Thanh Sơn(*)Em ruột Đại Tướng Dương Văn Minh, Trưởng Phòng 6 BTTM (1963)
069#Dương Thię̣u Hùng(*)Cựu Không Đoŕn Trưởng 41
070Dương Văn Dần(*)Pháo Binh Khóa 2 Thủ Đức
071$Dương Văn Đô(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́t Giáp Binh (1972)
072Dương Văn EmBię̣t phái tùng sự tại Air Vietnam
073$Dương Văn Lý(*)Công Binh, tốt nghię̣p USA CGSC khóa 1967-1
074#Dương Văn Thụy(*)Dân Bię̉u Quốc Hội, đơn vị Bình Long
075Dương Văn Tư(*)SĐ 21 BB, gia nhập kháng chię́n Phục Quốc từ trại tỵ nạn, chỉ huy Đồng Tię́n I tháng 5/1985
076Dương Văn Vinh(*)Ủy Ban Quốc Tę́ Đình Chię́n 4 Phe, Khóa I Huę́
077$Đŕm Quang Yęu(*)Chỉ Huy Trưởng Biệt Khu Quảng Đŕ (1966), Khóa I Huę́
078Đŕm Trung Mộc(*)Cựu Viện Trưởng Học Viện Cảnh Sát (1965/70)
079Đŕm Văn Quý(*)Đặc Khu Trưởng ĐK Bình Lâm, Phụ Tá Đặc Biệt TGĐ CSQG tử trận
080Đan Đình CậnPhó Giám Đốc Nha Vię̃n Thông Bộ Nội Vụ (khóa 9 Võ Bị Đà Lạt)
081$Đŕng Thiện Ngôn(*)Cựu Tỉnh Trưởng Bình Thuận (1969), Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Hành Quân, BTTM
082Đŕo Bá Phước(*)Cố ĐT Lięn Đoŕn Trưởng LĐ5 BĐQ (1968), lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm
083Đŕo Đức Chỉnh(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 5 (1/1974), Tham Mưu Trưởng tại Trường Võ Bị Thủ Đức
084Đŕo Huy Ngọc(*)Không Quân, Cựu Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống
085Đào Kim QuangTrưởng Phòng Bảo Trì, Văn Phòng Tham Mưu Phó Tię́p Vận BTLKQ
086$Đŕo Mộng Xuân(*)Tỉnh Trưởng Quảng Tín
087$Đŕo Ngọc Đię̣p(*)Trường Chỉ Huy Tham Mưu Đà Lạt
088$Đŕo Ngọc Thọ(*)Tổng cục trưởng Tổng cục Tiếp vận trước 1967, Dân bię̉u Hạ Vię̣n 1967-71
089Đào Quang Hię̉n(*)Cảnh Sát Quốc Gia
090$Đŕo Trọng Tường(*)Thị Trưởng Đà Nẵng
091Đăng Văn Thọ(*)Trưởng Khoa Quân Sự Chię́n Lược Trường Cao Đẳng Quốc Phòng
092Đặng Cần Chánh(*)Phó giám đốc vŕ trưởng khối Kế Hoạch Trů liệu Hải Quân Công Xưởng VNCH
093Đặng Duy Lạc(*)KĐT Không Đoàn 62 Chię́n Thuật
094Đặng Đình Đán(*)Cục Trưởng Cục Chính Huấn, Tổng Cục CTCT
095Đặng Đình Hię̣pGiáo Sư Hải Quân
096$Đặng Đình Thụy(*)Tổng Cục Phó, Tổng Cục Quân Huấn
097Đặng Hữu Hiệp(*)Chánh Sở 4 ANKQ
098Đặng Hữu Hồng(*)Tỉnh Trưởng Quảng Đức (1964)
099Đặng Như Tuyết(*)TRĐT Trung Đoŕn 50 Sư Đoàn 25
100Đặng Quang Dương(*)gốc giáo phái Cao Đài
101Đặng Phương Thŕnh(*)Trung Đoŕn Trưởng 12/7
102Đặng Sỹ Vĩnh(*)Trưởng ban Binh Địa Phòng 2, được thuyęn chuyển về Bộ Tư Lịnh Cảnh Sát Quốc Gia
103Đặng Tất Khięm(*)Trưởng Khối Quân Y/Hải Quân (1974)
104Đặng Trần Du(*)Giảng Vięn/Tham Mưu Trung Cấp tại Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân, Sŕigòn
105Đặng Văn Đính(*)Cảnh Sát Quốc Gia
106Đặng Văn Hậu(*)Giám Đốc CH&TM Trung Cấp KQ
107Đặng Văn Minh(*)Phó Tư-Lệnh Đặc-Cảnh Trung-Ương
108Đặng Văn Phước(*)Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 61 Chię́n Thuật
109Đặng Văn Sơn(*)Tổng Thanh Tra Địa Phương Quân và Nghĩa Quân (1965)
110#Đặng Văn Tuy(*) CHT BCH 3 Tię́p Vận, Trưởng Đoàn Thanh Tra BTTM (1975)
111Đặng Vũ KhięmY Sĩ Trưởng Hải Quân
112Đię̀u Ngọc Chánh(*)Giám Đốc Trung Tâm Hŕnh Quân Cảnh Lực Trung Ương
113Đinh Công ChânHải Quân
114Đinh Sơn Thung(*)Cựu Giám Đốc Nha Nhân Vięn BQP
115Đinh Thạch On(*)Tư Lệnh Phó SĐ5KQ
116Đinh Thę́ Truyę̀n(*)Tham Mưu Phó Nhân Huấn, Sư Đoàn 3 Không Quân
117#Đinh Văn Chung(*)Tham Mưu Phó CTCT Không Quân
118Đinh Văn Đệ(*)Chủ Tịch Ủy Ban Quốc Phòng Hạ Viện. Đię̣p Vięn VC
119Đinh Văn Lợi(*)Quân Cụ
120Đinh Văn ThắngGiám Đốc Trường Quân Y (1954-1955)
121Đinh Xuân Kę́(*)Giám Đốc Nha Hưu Bổng và Cấp Dưỡng Bộ Cựu chię́n Binh
122Đoàn Bính(*)Tùy Vięn Quân Sự tại Thái Lan
123Đoŕn Chí Khoan(*)Tię́p Vận Quân Đoàn I, Phụ Tá Tổng Trưởng Phát Triển Sắc Tộc
124Đoŕn Công Hậu(*)Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa
125Đoàn Cư(*)Trung Đoŕn Trưởng Tr/Đoŕn 32/SĐ21BB, tử trận tại Quận Kięn Hưng, Sóc Trăng năm 1972
126Đoŕn Danh Tŕi(*)Hạm Trưởng Y Tế hạm HQ400
127Đoŕn Ngọc Bích(*)Tổng Thanh Tra BTL Hải Quân
128Đoŕn Văn Đę̣Chỉ Huy Trưởng Phi Đoàn Bảo Trì và Yę̉m Trợ Sư Đoàn 5 Không Quân
129Đoŕn Văn KiệuGiám Đốc Nha Tài Sản Quân Đội, Bộ Quốc Phòng
130Đoŕn Văn Lię̃uPháo Binh Khóa 6 Đà Lạt
131Đoŕn Văn Nu(*)Giám Đốc Nha Kỹ Thuật
132$Đoŕn Vię́t Lięu(*)Pháo Binh Khóa 5 Đà Lạt
133$Đỗ Dương Thanh(*)Trưởng Khối Huấn Luyę̣n Trường Chỉ Huy Tham Mưu

Đỗ Công Thành(Xem Nguyę̃n Thống Thành )
134$Đỗ Đình Lũy(*)Chánh Võ Phòng Phủ Thủ Tướng
135Đỗ Đức Hạnh(*)Nhảy Dù
136Đỗ Đức Minh(*)Khoá 14 ĐL Khoá 14 ĐL - Không Đoàn Trưởng Không Đoàn Chię́n Thuật 82 (Phù Cát), SĐ6KQ
137Đỗ Đức Tâm(*)Võ Phòng, Phủ Tổng Thống
138#Đỗ Huệ(*)Tham Mưu Phó Chiến Tranh Chính Trị QĐ III (1968)
139Đỗ Khắc Mai(*)Cựu Tư Lệnh Không Quân
140Đỗ Kiểm(*)Tham Mưu Phó Hŕnh Quân Hải Quân
141Đỗ Kỳ(*)TQLC, Tỉnh Trưởng Quảng Trị (1975)
142#$Đỗ Ngọc Nhận(*)Tổng Cục Phó Tổng Cục Quân Huấn,
143$Đỗ Quý Hợp(*)CHT căn cứ vùng Duyęn Hải, kięm CHT TTHL HQ Cam Ranh
144Đỗ Thanh Lięm Trung Đoàn Trưởng 46/25 (1973)
145Đỗ Trang Phúc(*)Chỉ Huy Trưởng căn cứ Phan Rang (1973)
146Đỗ Trọng Chu(*)Chánh Thẩm Toŕ Quân Sự Saigon
147Đỗ Trọng CươngCục Trưởng Cục Quân Nhu (1-3/1975)
148Đỗ Trọng Huę̀(*)Quân Nhu, tùng sự tại Phủ Tổng Thống
149#$Đỗ Trọng Thuần(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quốc Gia Đống Đa
150Đỗ Tůng(*)BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội
151Đỗ Văn Dię̃n(*)Tỉnh Trưởng Phước Long (1960), tham gia cuộc đảo chánh của Tướng Lâm Văn Phát
152Đỗ Văn ĐínhBộ Binh
153Đỗ Văn Ri(*)Chánh Văn Phòng CHT TTHLKQ
154Đỗ Văn Sáu(*)Tham Mưu Phó CTCT QĐ IV
155Đỗ Xuân Giụ Quân Y KQ kięm Phụ Tá Quân Y/BTLQK, kięm Phụ Tá KQ/Cục QY (1965-1972)
156Đỗ Xuân Khanh(*)Không Quân
157#Đỗ Xuân Sinh(*)Cục Trưởng Cục Xã Hội, Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị
158Hŕ Dương Hoán(*)Tham Mưu Phó Tŕi Chánh tại BTLKQ
159Hŕ Mai Việt(*)Trưởng Phòng 3 QĐ1
160Hà Quang Giác(*)Bộ Binh gốc Truyę̀n Tin
161#Hà Thúc Tứ(*)Tham Mưu Trường Sư Đoàn 23 (3/75)
162Hà Trọng Tín(*)Nguyęn Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Đệ tam Quân khu Hŕ nội
163Hŕ Văn Ngạc(*)Chỉ Huy Trưởng Hải Đội Tuần Dương
164Hŕ Xuân Vịnh(*)Không Quân, Phụ Tá Tổng Giám Đốc CSQG (1968)
165Hàng Võ Ngươn(*)Khóa 1 Thủ Đức, Nha Tổng Thanh Tra
166Hoàng Bá Tất(*)Tây Ninh Đồng Hương Hội
167$Hoŕng Cơ Lân(*)Cựu Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y
168Hoàng Đắc Mua(*)Đại Dię̣n Tướng Ngô Dzu cạnh Trung Tâm thường Trực Ủy Ban Phụng Hoàng QK II
169Hoŕng Đạo Thế Kiệt(*)Chánh Sở Thông Tin Điện Toán CTCT
170$Hoŕng Đình Thọ(*)Cựu Tỉnh Trưởng Bình Định, Trưởng Phòng 3/Quân Đoàn III (1975), di tản bằng trực thăng cùng Tướng Toàn
171$Hoŕng Đức Ninh(*)Tỉnh Trưởng Bac̣ Lięu, Tư Lę̣nh Bię̣t Khu 44, Tùy vięn Quân sự Bonn, Đức.
172Hoŕng Gia Cầu(*)TLP/SĐ5BB, TLP/QĐIV, Tổng Thanh Tra (con trai Đại Tá Vòng A Sáng, gốc nùng)
173#Hoŕng Hữu Gia(*)CHP Trường Hạ Sĩ Quan Đồng Đế-Nha Trang (1970-71), Giám Đốc Nha Truyę̀n Tin, Bộ Nội Vụ
174Hoŕng Hữu Giang(*) Trưởng Khoa Chính Trị Trường Cao Đẳng Quốc Phòng
175Hoŕng Mạnh Đáng(*)Tham Mưu Trưởng Quân Đoŕn 1
176Hoŕng Ngọc BàoK4VBQG, Tùy vięn QL tại Lào, CHT Kię̉m Báo/KQVNCH
177Hoŕng Ngọc Lung(*)Trưởng Phòng 2 TTM
178Hoŕng Ngọc Tięu(*)Cựu Cục Trưởng Tâm Lý Chiến(Cao Tięu)
179Hoŕng Thanh Nhã(*)KĐTrưởng KĐ23 Chiến Thuật SĐ3KQ
180Hoŕng Thọ Nhu(*) (BĐQ) Tỉnh Trưởng Pleiku
181Hoŕng Thụy Năm(*)Bị Việt Cộng ám sát (1961)
182Hoŕng Tích Thông(*)Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 2BB
183Hoàng Văn Đức(*)Giám Đốc Trường Quân Y (1960-1963)
184$Hoŕng Văn Luyę̣n(*)Sở Nhân Vięn Bộ Quốc Phòng
185Hoŕng Văn Tỷ(*)Phó Cục Trưởng Tổng Cục Quân Huấn

Hồ Chung(*)Chánh Sự Vụ Kę́ Hoạch Chương Trình, Quân Cụ
186Hồ Doãn Tię̀m(*)Khóa 3 Thủ Đức, Quân Cụ
187Hồ Đắc Trung(*)Cựu Tỉnh trưởng vŕ Dân biểu Tây Ninh
188Hồ Hán Sơn(*)Cao Đŕi Lięn Minh
189Hồ Hồng Nam(*)Thię́t Giáp, Tổng Cụ̣c Chię́n Tranh Chính Trị
190Hồ Nghĩa(*)Tỉnh Trưởng Quảng Đức (1963)
191Hồ Ngọc Cẩn(*)Tỉnh Trưởng Chương Thiện
192$Hồ Ngọc Tâm(*) Trưởng Ban Lięn Lạc Quân Sự 4 Bęn Vùng 1.
193Hồ Nhựt Quan(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ III (1968), Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́u Sinh Quân
194Hồ Quang Nguyęn(*)Chánh Sự Vụ Sở Nhân Huấn, Cục Quân Y (1971-1974).
195$Hồ Sĩ Khải(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Pháo Binh Dục Mỹ
196Hồ Tấn Quyền(*)Cựu Tư Lệnh Hải Quân (1959-63)
197Hồ Tięu(*) Tư Lệnh LLĐB sau cùng (1970)
198Hồ Văn Di Hinh(*)Giám Đốc Nha Quân Nhu, Ủy Vięn Thanh Nięn 19/6/65, Thị Trưởng Đà Lạt
199Hồ Văn Hię̀n(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Cụ
200Hồ Văn Hớn(*)Sĩ Quan Phòng Thủ Dinh Độc Lập
201#Hồ Văn Lời(*)Cựu Trưởng Phòng 2 TTM
202Hồ Văn SángTrung Tá Tiểu Đoŕn Trưởng Tiểu Đoŕn Địa Phương Quân Bạch Hổ 401,Tiểu Khu Kiến Hoŕ, tử trận năm 1974 trong trận phục kích xe ở Quận Trúc Giang, được vinh thăng đại tá
203Hồ Văn Tâm(*)Chỉ Huy Phó Pháo Binh Quân Đoàn III
204Hồ Văn Thành(*)Chỉ Huy Trưởng Quân Vận Quân Khu 3
205Hồng Sơn Đông(*)Thượng Nghị Sĩ
206Huỳnh Ấn(*)Chỉ Huy Phó Tię́p Vận 16
207Huỳnh Bửu SơnTỉnh Trưởng Bà Rịa, Phước Tuy
208Huỳnh Công ThànhTỉnh Trưởng Bình Tuy (1972)
209Huỳnh Công Tịnh(*)Giám Đốc sáng lập Nha Công Tác Xã Hội Người Thượng (1957-1958)
210Huỳnh Hiệp Thŕnh(*)Chánh Thẩm Tòa Án QS Sŕi Gòn trong vụ xét xử nhà văn Nhất Linh
211Huỳnh Huę̣ TínBộ Binh
212Huỳnh Hữu Ban(*)Trưởng Phòng 5 Bộ Tổng Tham Mưu
213Huỳnh Hữu Hiền(*)Cựu Tư Lệnh Không Quân
214$Huỳnh Long Phi(*)Cố ĐT Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Dů (1972)
215Huỳnh Minh Quang(*)Tham Mưu Phó Nhân Vięn SĐ5KQ
216#$Huỳnh Ngọc Diệp(*)Khóa 3 VBDL, Thię́t giáp, Tỉnh Trưởng Cần Thơ
217$Huỳnh Ngọc Diệp 2(*)Khóa 1 Thủ Đức, Phụ Tá Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ
218Huỳnh Ngọc Lang(*)Phụ Tá Hành Chánh, Tổng Nha Nhân Lực, Bộ Quốc Phòng
219Huỳnh Thanh Sơn(*)Chỉ Huy Trưởng Cảnh Sát Quân Khu 4
220#Huỳnh Thao Lược(*)Tham Mưu Trưởng SĐ 18
221#Huỳnh Thu Toàn(*)Giám Đốc Lục Quân Công Xưởng

Huỳnh Văn Bân(xem Huỳnh Hữu Ban)
224Huỳnh Văn Chính(*)Trung Đoŕn Trưởng Trung Đoŕn 16/Sư Đoŕn 9, Tỉnh Trưởng Tỉnh Rạch Giá 1967-1972, Tư Lę̣nh Phó Hành Quân Sư Đoàn 9
225$Huỳnh Văn Dụ(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 12, Sư Đoàn 7 ̣(1969-70)
226Huỳnh Văn Đạo(*)Trưởng Ngŕnh HCTC/QLVNCH
227Huỳnh Văn Đię̀nTrung Đoŕn phó Chiến Đoŕn 52 thuộc Sư Đoŕn 18 tử trận, tręn đuờng triệt thoái từ Căn Cứ Cầu Cần Lę về An Lộc

Huỳnh Văn Hię́n(*)Không Quân

Huỳnh Văn Nęn(*)Khóa 1 Phan Bội Châu VBĐL, tử trận 1971
228Huỳnh Văn Tám(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́t Giáp tại Long Thành
229#$Huỳnh Văn Tồn(*)Cựu Tư Lệnh Sư Đoŕn 7 BB
230Huỳnh Văn Tư(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́u Sinh Quân (1963-1965), Quân Trấn Trưởng Sŕi Gòn (1965)
231Huỳnh Vĩnh Lại(*)Giám Đốc Trường Sinh Ngữ Quân Đội, kẹt lại Mỹ đang khi theo học khóa Tham Mưu và Chỉ Huy Hoa Kỳ năm 1974-75
232Hứa Yến Lến(*)Tham Mưu Phó Tiếp Vận SĐ18
233$Kha Vãng Huy(*)Bộ Chỉ Huy Thiết Giáp
234$Khiếu Hữu Dięu(*)Cựu Tỉnh Trưởng Long Xuyęn
235Khổng Đức Phięn (Y Pem Knul)(*)Đại Diện Bộ Phát Triển Sắc Tộc tại Vůng II Chiến Thuật thuộc phạm vi Quân Đoŕn II, tại Pleiku
236Khồng Văn Tuyę̉n(*)Giám Đốc Truyę̀n Tin, Bộ Nội Vụ
237Khương Hữu Bá(*)Tư Lệnh Vůng 4 Sông Ngòi, CHT Trung Tâm HL HQ, Nha Trang
238Khưu Đức Hůng(*)Phụ tá Tư lệnh SD 3 BB đặc trách Hŕnh quân (1971)
239Khưu Ngọc TướcKhóa 1 Trường Sí Quan Thủ Đức, Trung Tá Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 9 BB (1965)
240Kim Khanh(*)Giám Đốc Nha Mięn Vụ (1969-1971), cải danh Nha Phát Trię̉n Sắc Tộ
241Kỳ Quan Lięm(*)Võ Bị Đà Ḷat K5, Trung Tá Giám Đốc Nha Động Vięn (1961-1964), giải ngũ
242Lại Đức Chuẩn(*)Cựu Trưởng Phòng 1 TTM
243Lại Đức Nhi(*)Cục An Ninh Quân Đội
244Lại Văn Sang(*)Cựu Tổng Giám Đốc CSQG (Bìng Xuyęn)
245Lại Văn Khuy(*)Cựu TrĐT 42/22, cựu Lięn Đoŕn Trưởng Lięn Đoŕn 925 ĐP
246Lâm Chánh Ngôn(*) Cựu TMTSĐ21 (73), cựu Tỉnh Trưởng Bạc Lięu (1966-1970)
247Lâm Quang Chinh(*)Quyền Chánh Thanh Tra QĐ IV (1974-1975)
248$Lâm Quang Phòng(*) Trưởng Toán C/LLĐB Vùng 2 Pleiku (1965), Giám Đốc Nha Thanh Nięn
249Lâm Văn Nghĩa(*)Cựu Chỉ Huy Phó CSĐT, Giám Đốc CSĐT (26-4-1975)
250Lę Bá Khiếu(*)Trung Đoŕn Trưởng 4/2
251Lę Cảnh Di(*)Tham Mưu Trưởng SĐ1KQ
252Lę Cầu(*)Trung Đoŕn Trưởng 47/22
253Lę Chí Cường(*)Tỉnh Trưởng An Xuyęn (1969-1972)
254Lę Chí TínPháo Binh, Khóa 6 Võ Bị Đà Lạt4

Lę Công Hię̣u(xem Võ Công Hię̣u)
255Lę Duy Chất(*)Tr&7432;ởng Khối Văn Hóa Trường Võ Bị Đà Lạt
256Lę Đạt Công(*)Trưởng Phòng 2 QĐ III (1968), Trưởng Phòng 2 SĐ 21 (1971), Trưởng Phòng 2 QĐ III (1974)
257Lę Đình Khai(*)?
258Lę Đình Luân(*)Chỉ Huy Trưởng Tình Báo 101 (1968-75)
259Lę Đình Hię̀nGiám Đốc Công Tác Xã Hội Người Thượng (1963-1964)
260Lę Đình Lục(*)Giám Đốc Nha Quân Pháp, Bộ Quốc Phòng
261Lę Đình Quế(*)TMT TQLC
262Lę Đức ĐạtTư Lệnh Sư Đoŕn 23 (truy thăng Chuẩn Tướng)
263$Lę Huy Luyę̣n(*)Trưởng Phòng Tię́p Vận, Bộ Quốc Phòng
264Lę Hữu Dõng(*)Tư Lệnh đầu tięn vŕ sau cůng LL Đặc Nhiệm 99
265Lę Hữu Đức(*)Tư Lę̣nh Phó Bię̣t Khu 44 (1970), Xử Lý Thường Vụ Sư Đoàn 23 (15/3/1975)
266Lę Hữu Tię̀n(*)Phó Trưởng Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu
267Lę Khánh(*)Cựu TT Kiến Tường, Sa Đéc, Nha Trang (em Tướng Lę Nguyęn Khang)
268Lę Khắc Duyę̣t(*)Đặc Trách Interpol tại Vię̣t Nam
269$Lę Khắc Lý(*) Tham Mưu Trưởng QĐ2
270Lę KhươngTỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1955), Tổng Giám đốc Bảo An
271Lę Kim Ngô(*)Công Binh, Khóa 4 Võ Bị Đà Lạt
272Lę Kim Sa(*)Cơ Khí Hải Quân
273Lę LięmĐặc Ủy Trưởng Phủ Đặc Ủy Tình Báo Trung Ương trước ĐT Nguyę̃n Văn Y
274Lę Minh Chúc(*)Công Binh
275Lę Minh Hoŕng(*)Trưởng Phòng 2, Bộ Tư Lệnh Không Quân
276$Lę Minh Luân(*)Trưởng Khối Kế Hoạch, Bộ Chỉ Huy Hŕnh Quân Không Quân
277Lę Minh Quý(*)Phụ Tá Thanh Tra BTL CSQG
278Lę Mộng Châu(*)Lięn Đoŕn 20 Công Binh (1967)
279Lę Ngọc Duę̣(*)Tư Lę̣nh Không Đoàn 23 Chię́n Thuật
280Lę Ngọc Đây(*)Tỉnh Trưởng Phong Dinh 1972-73, Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn A ở TTHL/QG Quang Trung
281$Lę Ngọc Định(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 18 (1968), Phòng 5 BTTM (1974)
282Lę Ngọc Hy(*)Tham Mưu Trưởng Bộ Tư Lę̣nh Tię̀n Phương Quân Đoàn I
283Lę Ngọc Quỳnh(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 7 Công Binh Kię́n Tạo
284Lę Ngọc Thanh(*)Phục Vụ tại Trường Bộ Binh
285Lę Ngọc Trụ(*)Cựu Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK4, lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm
286$Lę Ngũ Hię̣p(*)Tổng Giám Đốc Thanh Nięn
287Lę Nguyęn Bình(*)Trưởng Phòng 2 QĐ4
288Lę Nguyęn Phu(*)Giám Đốc Nha Hię́n Binh (1959)
289Lę Ninh(*)Tổng Cục Phó Tổng Cục Tię́p Vận
290Lę Phú Phúc(*)Trưởng Phòng 6 Quân Đoàn IV
291Lę Phước LộcGiám Đốc Trung Tâm Hành Quân Không Trợ IV
292$Lę Quang Bình(*)TMT QĐ2 (1972)
293Lę Quang Hiền(*)Phụ Tá Ủy Ban Lięn Lạc 4 Bęn Trung Ương, Đię̣p vięn VC
294Lę Quang Mỹ(*)Cựu Tư Lệnh Hải Quân (1955-57)
295Lę Quang Nhơn(*)Chỉ Huy Trưởng Tình Báo 101 (65–68), Chánh Sở An Ninh Quân Đội Quân Đoàn I
296Lę Quang Thị(*)Tham Mưu Trưởng Chię́n Tranh Chính Trị Sư Đoàn 1 Bộ Binh
297Lę Quang Trọng(*)Cựu Tư Lệnh Sư Đoŕn 23 (1957)
298Lę Quang Tung(*)Cựu Tư Lệnh LLĐB (1963)
299Lę Quý Dậu(*)Lięn Đoŕn Trưởng 21BĐQ
300Lę Quý Đỏ(*)Cục Trưởng Cục Quân Vận (1972-1973)
301Lę Sơn ThanhPhó Vię̣n Trưởng Học Vię̣n CSQG, Chánh Sự Vụ Sở Nhân Vięn Bộ Tư Lę̣nh CSQG
302Lę Tấn PhướcBộ Binh
303Lę Tất Bięn(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 23 BĐQ
304Lę ThanhBộ Quốc Phòng
305Lę Thanh Truyę̀n(*)Tốt nghiệp Khóa 3 Sĩ Quan Hải Quân, Nhatrang, BTL/HQ/V4SN
306Lę Thành Lięm(*)Sĩ Quan Tùy Vięn Bộ Quốc Phòng
307Lę Thọ Trung(*)Cựu Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 5, Tỉnh Trưởng Sa Đéc
308Lę Thuần Trí(*)Chánh Sở Quân Vụ Phủ Tổng Thống
309Lę Thương(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ2BB
310$Lę Trí Tín(*)Khóa 6 VBĐL, Cựu Tỉnh Trưởng Quảng Nam (1969)
311Lę Trọng Đŕm(*)Tư Lệnh Đặc Cảnh Vůng 2
312Lę Trung Thành(*)Tỉnh Trưởng Vĩnh Long
313Lę Trung Thịnh(*)Giám Đốc Nha Tuyęn Úy Công Giáo
314Lę Tú TrúcCựu Tư Lệnh Cảnh Lực Vůng 1, ra tů vượt bięn chết
315Lę Văn Chuân(*)Ban Lię̣n Hợp Quân Sự
316Lę Văn Đặng(*)Phụ Tá Trường Thię́u Sinh Quân Vũng Tàu
317Lę Văn Đę̣(*)Trưởng Phòng Tài Ngân, Bộ Tổng Tham Mưu
318Lę Văn ĐínhTrung Đoàn Trưởng thuộc SĐ25, Tỉnh Trưởng Bę́n Tre
319Lę Văn Hię̀nBộ binh gốc Truyę̀n Tin (trung tá chánh sự vụ vật lię̣u truyę̀n tin 1956)
320Lę Văn HợiCông Binh
321Lę Văn Hưởng(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 231 Yęm Trợ Tię́p Vận Quân Đoàn II
322Lę Văn KhoaỦy vięn chính phủ, toà án quân sự đặc bię̣t, trong vụ xét xử nhà văn Nhất Linh
323Lę Văn KimTỉnh trưởng Kiến Hòa,cựu TRĐT 10/7
324Lę Văn Lung(*)Giám Đốc Tổng Nha Nghięn Huấn Bộ Quốc Phòng (1956)
325Lę Văn Năm(*)Tỉnh Trưởng Long An (Vụ buôn lậu còi hụ Long An), Trung Đoàn Trưởng TĐ 14/SĐ 9 (em CT Lę Văn Tư)
326Lę Văn Nghĩa(*)Lięn Đoàn Trưởng LĐ30 Công Binh Chię́n Đấu (1971)
327Lę Văn Ngọc(*)Lữ Đoàn Phó LĐ 1 Dù (An Lộc 1972), Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi
328$Lę Văn Nhật(*) CHT Trường HSQ Đồng Đế (1967)
329$Lę Văn Nhięu(*)Cục Trưởng Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo
330Lę Văn Phát(*)Lữ Đoŕn Trưởng LĐ3 Dů
331Lę Văn Phú(*)Phụ Tá Chỉ Huy Trưởng Trường Bộ Binh Thủ Đức
332Lę Văn SâmVõ Bị Huę́ Khóa 2, Chỉ Huy Trưởng Quân Cụ (1957-1961)
333Lę Văn Thŕnh(*)Tỉnh Trưởng Darlac
334Lę Văn Thảo(*)Không Đoŕn Trưởng 92 Chiến Thuật4

Lę Văn Thân(xem Trần Văn Thân)
335Lę Văn Thię̣n(*)Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1972)
336Lę Văn/Xuân Thịnh(*)Trưởng Khối Huấn Luyện TTHLKQ
337$Lę Văn Thọ(*)Phụ Tá Phòng Không
338Lę Văn Trang(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐIII
339Lę Văn YęnBộ Binh
340Lę Vię́t Đię̀u(*)Trưởng Phòng 4 Sư Đoàn 21 (1974)
341Lę Vĩnh Hòa(*)Gíam Đốc Đŕi Truyền Hình Trung Ương
342Lę Xuân Hiếu(*)Trung Đoŕn Trưởng 43/18
343Lều Thọ Cường(*)Tư Lệnh Phó SĐ22
344Lięu Quang Nghĩa(*)Cựu CHTrưởng Sở Lięn Lạc, cựu TT Cŕ Mau
345Lộ Công Danh(*) Chỉ huy trưởng trường Võ bị Quốc gia sau khi triệt thoái khỏi Đŕ Lạt (1/4/1975)
346Lợi Nguyęn Tấn(*)Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo
347Lữ Châu Thiệngốc thiếu sinh quân ĐaKao
348$Lữ Mộng Chi(*)Phòng Tůy Vięn Quân Lực, em Tướng Lữ Lan
349Lữ Phụng Vân(*)Cựu Tiểu Khu Trưởng Tiểu Khu Pleiku (1956), Bộ Tổng Thanh Tra Bộ Tổng Tham Mưu
350Lương Bùi Tùng(*) Chỉ Huy Trưởng Thię́t Giáp 1965-70
351Lương Chí(*)Lữ Đoàn Trưởng Lữ Đoàn 2 Thię́t Giáp
352Lương Khánh Chí(*)LĐT Lięn Đoŕn 73 QY (1972)
353Lương Thanh Tůng(*) Tham Mưu Phó Tiếp Vận BTL Hải Quân
354Lương Văn Thơm(*)Bộ Binh
355Lưu Đức ThanhTư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 6 Không Quân
356Lưu Văn Dũng(*)Lięn Đoàn 6 Công Binh
357Lưu Yểm(*)Cựu Tỉnh Trưởng kięm TKT Bięn Hòa
358Lý Bá Phẩm(*)Tỉnh Trưởng Nha Trang (3/1975)
359Lý Đức Quân(*)Cựu Trung đoŕn phó TRD 7 BB (1970), thăng cấp Đại tá sau trận An Lộc (4/1972), tử nạn trực thăng (truy thăng Chuẩn Tướng)
360Lý Thái Như(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Vạn Kię́p (5/1965)
361Lý Trí TìnhKhông Quân
362Lý Trọng Mỹ(*)Tỉnh Trưởng Kię́n Tường
363$Lý Trọng Song(*)Cận vę̣ của TT Dię̣m (1954-56), Tùy Vię̣n Quân Lực tại Luân Đôn
364Lý Văn Minh(*)Quân Cụ
365Mã Sanh Nhơn(*)Chỉ Huy Trưởng TTHL/Chi Lăng-Châu Đốc (1973-1975)
366Mai Bắc ĐẩuThư ký rięng khi Tướng Phạm Xuân Chię̉u làm Đại Sứ tại Nam Hàn
367Mai Duy Thưởng(*)Chỉ Huy Trưởng Bộ Chỉ Huy 5 Tię́p Vận và Quân Trấn Cam Ranh
368Mai Văn Kię̣t Quân Cụ
369Mai Viết Triết(*)Thŕnh Vięn Phái Đoŕn Hòa Đŕm Paris, Tham Mưu Trưởng Lực Lượng Đặc Biệt vŕ Tham Mưu Trưởng Biệt Khu 44
370Mai Xuân Hậu(*)Tỉnh trưởng Kontum (5/1974)
371Nghięm Xuân Húc(*) Quân y trưởng KQ kięm Phụ tá Quân y/Bộ Tư lệnh KQ kięm Phụ tá KQ/Cục Quân y (1972-1975)
372$Ngô Hán Đồng(*)Tỉnh Trưởng Phan Rang (truy thăng Chuẩn Tướng)
373Ngô Khắc Luân(*)Trưởng Khối Tię́p Vận Bộ Tư Lę̣nh Hải Quân
374Ngô Kỳ Dũng(*)Chiến Đoŕn Trưởng 52/18
375#$Ngô Lę Tuę̣(*)Tham Mưu Trưởng SĐ7 (1968-70) Tư Lę̣nh Phó SĐ5 (1971)
376Ngô Mạnh Duyęn(*)Giám Đốc Nha Quân Pháp
377Ngô Minh Châu(*)Trưởng Phòng 4 Tię́p Vận Quân Khu 1
378$Ngô Như Bích(*)Trưởng Khối Lięn Hợp Quân Sự 2 bęn ở Camp David Tân Sơn Nhất
379Ngô Tấn Nghĩa(*)Tỉnh Trưởng Bình Thuận (1969-1975)
380Ngô Thanh Tůng(*)Khóa 4 VBĐL, Tỉnh Trưởng Quảng Nam, Tổng Thư Ký Ủy Ban Phối Hợp Tình Báo Quốc Gia. Giải ngũ năm 1967 giữ chức Đệ Nhất Tham Vụ Sứ Quán Việt Nam Cộng Hòa tại thủ đô Hoa Thịnh Đốn, Hoa Kỳ.
381Ngô Thế Linh(*)Chỉ Huy Trưởng Sở Phòng Vệ Duyęn Hải
382Ngô Văn Chung(*)Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 3 (1973)
383Ngô Văn Đię̀u(*)Quyę̀n Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 21 Bộ Binh
384Ngô Văn Định(*)Lữ Đoŕn Trưởng 468 TQLC
385Ngô Văn Huę́(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 10 Công Binh Chię́n Đấu
386Ngô Văn Hůng Trưởng khối Kế hoạch Tổng Cục Chiến tranh Chính trị
387Ngô Văn Hưng(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Sư Đoŕn 18
388$Ngô Văn Lợi(*)Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1972) , TMT/SĐ2 (1974)
389Ngô Văn Minh(*)Tham Mưu Trưởng Biệt Khu Thủ Đô
390Ngô Xuân Nghị(*)Cựu Chánh Sở Công Tác
391Nguyễn Ấm(*)Tư Lệnh Phó SĐ 2, Tỉnh Trưởng Quảng Trị
392Nguyễn Anh Tuấn(*)Không Quân, Bộ Tư Lę̣nh Không Quân
393Nguyễn Bá Thìn(Tự Long)(*) TLHQ QĐ3
394Nguyę̃n Bá Thịnh(*)Chiến Đoŕn Trưởng Chiến Đoŕn 52 thuộc Sư Đoŕn 18 (trận An Lộc), Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Vạn Kię́p
395Nguyę̃n Bá Thọ(*)Không đoŕn trưởng Không quân
396Nguyễn Bá Trang(*)Tư Lệnh LLĐN 211
397Nguyễn Bá Trước(*)Tỉnh Trưởng Phước Tuy
398Nguyễn Bé(*) (hồi chánh) Chỉ Huy Trưởng TTHL Chí Linh
399Nguyę̃n Bình Thuần(*)Trưởng Khối Xây Dựng Nông Thôn, Bộ Tư Lệnh Quân Đoŕn I
400Nguyę̃n Bình Trứ(*)Không Đoàn Trưởng KĐ 10 Bảo Trì & Tię́p Lię̣u, Mất tích khi bay di tản khỏi Đŕ Nẵng (28/3/1975)
401Nguyę̃n Bùi Quang(*)Trung Đoàn Trưởng 51/1BB
402Nguyę̃n Cao Quyę̀n(*)Cựu Thẩm Phán Quân Sự
403$Nguyę̃n Cao Trường(*)Phó Trưởng Phòng 1 Bộ Tổng tham Mưu
404$Nguyę̃n Cả(*)Văn Phòng Phụ Tá An Ninh Phủ Tổng Thống
405Nguyễn Chí Hiếu(*)Trung Đoŕn Trưởng 9/5 (1973)
406Nguyễn Công HộiKhóa 5 Trường Hải Quân Nhatrang, Tư Lę̣nh Phó Vùng 1 Duyęn Hải
407Nguyę̃n Công Khanh(*)Giảng Vięn tại Đại Học Quân Sự, Trưởng Phòng Đię̀u Nghięn Quân Đoàn 3 (3/11/1973)
408Nguyễn Công TrựcBộ Binh
409Nguyễn Công Vĩnh(*)Cựu TRĐT 9/5, Quân Vụ Trưởng Quân Vụ Thị Trấn Sàigòn
410Nguyę̃n Duę̣ Dung(*)Tỉnh Trưởng Pleiku từ tháng 8 năm 1973
411Nguyę̃n Duy(*)Chánh Án Tòa Án Quân Sự Quân Khu I
412#Nguyę̃n Duy Bách(*)Tỉnh Trưởng Qui Nhơn (1970)
413Nguyę̃n Duy Ninh(*)Không Quân gốc bộ binh
414Nguyễn Duy PhụngTư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 5 Không Quân
415Nguyễn DươngTrưởng Phòng Bảo Trì BTLKQ-TMP Tiếp Vận KQ
416Nguyễn Đăng Phương(*)Tỉnh Trưởng Tỉnh Châu Đốc
417#Nguyễn Đinh Sách(*)Lực Lượng Địa Phương Quân/Nghĩa Quân
418Nguyễn Đình BáBộ Tổng Tham Mưu
419$Nguyễn Đình Bảng(*)Thị Trưởng Cam Ranh
420Nguyễn Đình Bảo(*)Cố Tiểu Đoŕn Trưởng 11 Dů
421Nguyễn Đình Giao(*)TMT SĐ6 KQ
422Nguyę̃n Đình HàoGiám Đốc Trường Quân Y (1952-1954)
423Nguyễn Đình HưngTruyę̀n Tin, BTTM
424Nguyễn Đình Thông(*)Chỉ Huy Trường Quân Vận Quân Khu I
425Nguyễn Đình Trí Ủy Vięn Chánh Phủ
426Nguyę̃n Đình Tuyę́n(*)Trưởng Phòng Báo Chí Bộ Quốc Phòng
427Nguyễn Đình Vinh(*) Tư Lệnh Phó QK4, TMT QĐ4& QK4
428Nguyễn Đỗ Hải(*)Chánh Sự Vụ Sở An Ninh Hải Quân
429Nguyễn Đức Dung(*)Tư Lệnh Lữ Đoŕn 1 Kỵ Binh, Tỉnh Trưởng Pleiku (1973-1/1975)
430Nguyễn Đức Đệ(*)Trưởng Phòng Tổng Quản Tổng Tham Mưu
431Nguyę̃n Đức HinhChánh Sở Hành Chánh Tài Chánh số 4, Nha Trang
432#Nguyę̃n Đức Hơn(*)Chỉ huy trưởng tięn khởi của Đệ Nhất Phi Đoŕn Trực Thăng
433Nguyę̃n Đức Huy(*)Khóa 10 Đà Lạt, Dù, Trưởng Phòng 4,Nha Tię́p Vận, Bộ Tổng Tham Mưu
434Nguyễn Đức Khoái(*)Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK1
435Nguyễn Đức TâmGốc Dù
436Nguyễn Đức Vân(*)Hải Quân, Trường Chỉ Huy Tham Mưu
437Nguyễn Đức Xuyęn(*)Trung Đoàn Trưởng Sư Đoàn 7
438Nguyę̃n Gia ĐịnhKỹ Sư Hải Quân
439Nguyę̃n Gia NgọcHành Chánh Tài Chánh
440Nguyę̃n Hàn Tý(*)Giám Đốc Nha Huấn Luyę̣n/Bộ Cựu Chię́n Binh
441Nguyę̃n Hậu Thię̣n(*)Tỉnh Trưởng Quảng Đức (1973)
442$Nguyę̃n Hię̀n Đię̉m(*)Tůy Vięn Quân Sự tại Hoa Thịnh Đốn
443Nguyễn Hiếu Trung(*)Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1965-1970)
444Nguyễn Hòa Phůng(*)Trung Tâm Bình Định Phát Triển
445Nguyễn Hoành Nghĩa(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Nhập Ngũ 1
446$Nguyę̃n Hộ(*) Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 1 (1962), Tư Lę̣nh Phó Quân Đoàn II (1972)
447Nguyễn Hồng Đŕi(*) Chánh Sở Kế Hoạch Tổng Cục Tiếp Vận (con rę̉ Tướng Dương Văn Minh)
448Nguyễn Hồng Tuyền(*)Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ 60 Phů Cát
449$Nguyễn Hợp Đoŕn(*)Thị Trưởng Đà Lạt và Tỉnh Trưởng Tuyęn Đức
450Nguyę̃n Huân(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 1 Bộ Binh (1972), TMT/SĐ3 (1974)
451Nguyễn Hůng Khanh(*)CTCT - QĐ3, Khóa I Huę́
452Nguyễn Huy Hůng(*)Phụ Tá Tổng Cục Trưởng CTCT
453#Nguyễn Huy Lợi(*)Cố Vấn Quân Sự tại Hòa Đàm Ba Lę, Nha Quân Pháp, Giảng Vięn Đại Học Quân Sự Đà Lạt
454Nguyễn Hữu Bầu(*)Đổng Lý Văn Phòng BQP, Cục Trưởng Cục Quân Nhu
455Nguyę̃n Hữu ChiPhòng Nghi Lę̃, Bộ Cuốc Phòng
456Nguyễn Hữu Có(*)Chỉ Huy Trưởng Yę́u Khu Trần Hưng Đạo
457$Nguyễn Hữu Duệ(*)Tỉnh Trưởng Thừa Thięn (1974-75)
458Nguyễn Hữu Đạm(*)Tię́p Vận (kho săng quân đội)
459Nguyę̃n Hữu Đię̀n(*)Cục Trưởng Quân Mãi Dịch
460Nguyę̃n Hữu Đính(*)Cục Trưởng Cục Tię́p Vụ
461Nguyę̃n Hữu Hậu(*)Tổng Thanh Tra Không Quân
462$Nguyễn Hữu Kiểm(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 5 (1973), Tư Lę̣nh Phó SĐ 21 (1975)
463Nguyễn Hữu LungNguyęn Quân Trấn Trưởng Sàigòn-Gia-Định
464#$Nguyễn Hữu Mai(*)Trưởng Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu
465Nguyễn Hữu Phụng(*)Chỉ Huy Trưởng Truyę̀n Tin Quân Đoàn III
466Nguyễn Hữu Phước(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Định Tường (Hưu trí 1973)
467Nguyễn Hữu Phước(*) Tổng Quản Trị Bộ Quốc Phòng
468Nguyễn Hữu Phước(*)Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1973)
469Nguyễn Hữu Thôn(*)Phụ Tá Khối Nhân Vięn Bộ Tư Lę̣nh Không Quân
470Nguyễn Hữu Thông(*)Trung Đoŕn Trưởng 42/22
471Nguyę̃n Hữu ThưGiám Đốc Trường Quân Y (1957-1960)
472$Nguyễn Hữu Toán(*)Tư Lę̣nh SĐ25, Chỉ Huy Trưởng TTHL/Lam Sơn-Khánh Hòa
473Nguyễn Hữu Xuân(*)Tư Lệnh Phó Vůng 1 Duyęn Hải
474Nguyễn Khoa Bảo(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 2
475Nguyễn Khái(*)Viện Trưởng Tổng Y Viện Cộng Hòa
476Nguyę̃n Khắc NgọcVõ khoa Nam Định, Tham mưu phó Tiếp vận KQVN
477Nguyễn Khắc Thiệu(*)Cựu Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ7
478Nguyễn Khắc Trường(*) Quyền Tham Mưu Trưởng BTL BĐQ (1973)
479#$Nguyễn Khắc Tuân(*)Cựu TT Châu Đốc, Chánh Văn Phòng TMT/BTTM Tướng Vĩnh Lộc (29-04-75)
480Nguyễn Khuyến(*)Chánh Sở 3 ANQĐ
481$Nguyễn Khương(*)Nguyęn Chỉ Huy Trưởng Truyền Tin
482Nguyễn Kim Bản(*)Khóa 10 Võ Bị Đà Lạt, Sinh năm 1933
483Nguyễn Kim Bào(*)Cục Phó Cục Xã Hội, Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị
484Nguyễn Kim ĐịnhLữ Đoŕn Trưởng 3 Kỵ Binh QĐ III (1973)
485Nguyę̃n Kim Hương Giang(*)Chỉ Huy Trưởng TTHL Cảnh Sát Quốc Gia
486Nguyễn Kim Tây(*)Lięn Đoŕn Trưởng LĐ6 BĐQ
487Nguyễn Kỳ Nguyện(*)Chánh Văn Phòng Đại Tướng TTMT
488Nguyễn Lę̃ TínEm Đại Tá Nguyễn Lę̃ Trí
489Nguyễn Lę̃ Trí(*)Cục Trưởng Cục Xã Hội, Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị
490$Nguyễn Linh Chięu(*) TT Sóc Trăng (1959), Tůy Vięn QSTĐS HK (1969)
491Nguyễn Lương Khương(*)Chánh Thanh Tra SĐ2
492Nguyę̃n Lương TàiCựu Giám Đốc Nha TTQP/Tổng Nha
493Nguyễn Mạnh Đĩnh(*)Tổng Nha Tài Chánh, BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội
494Nguyễn Mạnh Tường(*)TL Hŕnh Quân SĐ 5
495Nguyễn Mâu(*)Tư Lệnh Cảnh Lực Trung Ương
496#Nguyễn Minh Khen(*)Trường Cao Đẳng Quốc Phòng
497Nguyễn Minh Tięn(*)Không Quân
498Nguyễn Minh Tiến(*) Chỉ Huy Trưởng Sở Lięn Lạc/Nha Kỹ Thuật
499Nguyễn Mộng Bích(*)Giám Đốc Nha Quân Pháp
500Nguyễn Năng Bảo(*)Lữ Đoŕn Trưởng 147 TQLC
501$Nguyễn Ngọc Đię̣p(*)Tỉnh Trưởng Bạc Lięu

Nguyễn Ngọc Định(xem Lę Ngọc Định)
502#Nguyễn Ngọc Khôi(*)Chỉ Huy Trưởng LBPVP Tổng Thống (1963)
503Nguyễn Ngọc Quỳnh(*)Cựu Tư Lệnh Vůng 3 Sông Ngòi
504Nguyễn Ngọc Quỳnh(*)Bộ Binh, từng phục vụ tại Sư ̣Đoàn 1(1960-63?)
505Nguyễn Ngọc Rắc(*)Hạm Trưởng Soái Hạm, Khu Trục Hạm Trần Hưng Đạo, HQ1
506$Nguyễn Ngọc Sáu(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn 2
507Nguyễn Ngọc Thię̣t(*)Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1970)
508Nguyễn Ngọc ThụBộ Binh
509Nguyễn Ngọc Xuân(*)Cơ Khí, Chỉ-Huy-Trưởng Căn-Cứ Tiếp-Vận Hải Quân Vùng IV
510Nguyę̃n Như Kię̣t(*)Quân Cụ, bię̣t phái Bộ Quốc Phòng
511Nguyę̃n Phán(*)Trưởng Phòng Tổng Quản Trị Quân Đoàn II
512Nguyę̃n Phẩm Bường(*)Trưởng Phòng Thanh Tra Sư Đoàn Dù
513$Nguyę̃n Phi Phụng(*)Giám Đốc Nha Đặc Trách Thượng Vụ (1964-1965), Giám Đốc Nha Hối Đoái
514Nguyễn PhổTư Lệnh Hải Quân Vůng 2 Duyęn Hải
515Nguyę̃n Phú Hữu(*)Tỉnh Trưởng Pleiku (1972)
516#$Nguyę̃n Phú Sanh(*)Phụ Tá Nhân Huấn Bộ Tư Lę̣nh Cảnh Sát Quốc Gia
517Nguyễn Phúc(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Rạch Dừa
518Nguyę̃n Phúc Tửng(*)Chỉ Huy Trưởng đầu tięn của Phi Đoŕn 116, biệt phái sang Air Việt Nam
519Nguyę̃n Phước Nhung(*)Chánh Sở Động Vięn 3, Tổng Nha Nhân Lực, Bộ Quốc Phòng
520Nguyę̃n Phước Trang(*)Cựu học sinh Trường Phan Thanh Giản, Cần Thơ
521Nguyễn Quang Chię̉u(*)Chánh Thanh Tra thuộc Quân Đoàn III
522Nguyễn Quang Hoŕnh(*)Tư Lệnh Quân Khu 2 (1954)
523Nguyę̃n Quang HồngCông Binh
524Nguyę̃n Quang HuấnGiám Đốc Trường Quân Y (1963-1964)
525$Nguyễn Quang Kiệt(*)Chỉ Huy Phó BTL BĐQ (1973)
526Nguyễn Quang Nguyęn(*)CHT Trường Thię́t Giáp (1968-1969)
527Nguyễn Quang Ninh(*)Không Đoŕn Trưởng SĐ4 KQ
528Nguyễn Quang Quyę̀n(*)Quân Cụ
529Nguyễn Quang Sanh(*)Cựu TGĐ CSQG từ 09/1964 đến 11/1964, Nha Quân Pháp, Khóa I Huę́
530Nguyễn Quang Thông(*)Tư Lę̣nh SĐ5BB (3-5/1958), Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1967), Tůy vięn quân sự Tòa Đại sứ VNCH tại Tây Đức
531Nguyễn Quang Tri(*)Phụ Tá Phòng Không, Bộ Tư Lę̣nh Không Quân
532#Nguyễn Quốc Di(*)Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị
533Nguyễn Quốc Hưng(*)Chỉ Huy Trường Hành Quân Không Quân (1975)
534Nguyễn Quốc Quỳnh(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Đại Học Chię́n Tranh Chính Trị
535Nguyễn Quốc Thanh(*)Chỉ Huy Trưởng Đặc Khu Rừng Sát
536$Nguyễn Quốc Tuấn(*)Nhảy Dù, Trưởng Phòng 1 Bộ Tổng Tham Mưu
537Nguyễn Quý ToảnChỉ Huy Trưởng Quân Cụ Đę̣ Nhất Quân Khu
538Nguyễn Sĩ Túc(*)Chỉ Huy Trưởng Tổng Quản Trị
539Nguyễn Sùng(*)Giám Đốc Hành Chánh Tài Chánh
540$Nguyễn Tŕi Lâm(*)Giám Đốc Nha Quản Trị CBXDNT
541Nguyễn Tâm PhátQuân Vận
542Nguyễn Tấn Cường(*)Cảnh Sát Quốc Gia
543Nguyễn Tấn HồngY Sí Trưởng Không Quân (1961-1965)
544Nguyễn Tất Thinh(*)Dân Bię̉u Quốc Hội
545Nguyę̃n Tăng NguyęnGiám Đốc Trường Quân Y (1956-1957)
546Nguyễn Thanh Tůng (Mai đen) Giám Đốc Tình Báo Quốc Ngoại
547Nguyę̃n Thành Chí(*)Trưởng Phòng Quản Trị Nhân Vięn Bộ Quốc Phòng
548Nguyễn Thŕnh Chuẩn(*)Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK3
549Nguyễn Thành HuęChỉ Huy Trưởng Trung Tâm Đię̣n Toán
550Nguyễn Thŕnh Trí(*)Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn TQLC
551Nguyễn Thŕnh Yęn(*)TLP TQLC (68), Phụ Tá HQ TLQĐ1 (1970)
552Nguyễn Thế Lương(*)Lữ Đoŕn Trưởng 369 TQLC
553Nguyễn Thế Nhã(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 54/SĐ1 (73-74)
554$Nguyę̃n Thę́ Như(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Đồng Đę́ (1957)
555Nguyę̃n Thę́ Thân(*)Phi Đoŕn Trưởng Phi Đoŕn C.119 vŕ C.123 thuộc Sư Đoŕn 5 Không Quân tử trận trong trận An Lộc năm 1972.
556Nguyę̃n Thę́ Trình(*)Hành Chánh Tài Chánh số 8, qui Nhơn
557Nguyę̃n Thę́ TỵBộ Binh
558Nguyę̃n Thię̣nAn Ninh Quân Đội
559Nguyę̃n Thię̣n Nghị(*)Cục Trưởng Cục Công Binh
561Nguyễn Thiều(*)Trung Đoŕn Trưởng Trung Đoŕn 41 Sư Đoŕn 22
562Nguyễn Thọ ĐanSĩ quan Lięn Lạc Vięn BTTM với MACV
563$Nguyễn Thọ Lập(*)Bộ Tư lệnh Quân đoŕn 3 đặc trách Địa phương quân-Nghĩa quân (1971)
564Nguyễn Thống Thŕnh(*)Tỉnh & Tiểu Khu Trưởng Bình Long, tử trận tại Phước Long 1/5/1975
565Nguyễn Thới Lai(*)Tham Mưu Phó Hŕnh Quân SĐ2
566Nguyễn Thu Lương(*)Lữ Đoŕn Trưởng 2 Dů
567Nguyę̃n Thuę́ Hię̣p Võ Bị Đà Lạt, Cục Trưởng Cục Quân Nhu (3/1975-4/1975)
568Nguyễn Thúc Hůng(*)Quân Sự Vụ Trưởng VBQG6
569Nguyę̃n ThươngBộ Binh
570$Nguyę̃n Tię́n Lộc(*)Trưởng Ban Lięn Hợp Quân Sự Hai bęn tại QĐ 4 Cần Thơ
571Nguyę̃n Tri Hanh(*)Cựu Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa vŕ Tư Lịnh Phó Quân Đoŕn III
572Nguyễn Trí TrãiKhông Quân
573Nguyễn Trí Vạng(*)Trưởng Phòng Hành Chánh và Tię́p Vận, Nha Đổng Lý, Bộ Quốc Phòng
574Nguyễn Trọng Bảo(*)Tham mưu trưởng SD ND (1966), tử nạn trực thăng (8/1972) (truy thăng Chuẩn Tướng)
575Nguyễn Trọng Hiệp(*)CHT TTHL Nha Trang (8/71-1/73), TMP CTCT, BTL HQ
576Nguyễn Trọng Hồng(*)Cựu Chánh Văn Phòng Thủ Tướng TTKhięm
577Nguyę̃n Trọng KínhLięn Đoŕn Trưởng Lięn Đoŕn 6 Công Binh Kiến Tạo (Quy Nhơn)
578Nguyễn Trọng Liệu(*) Chánh Án Tòa Án Quân Sự
579Nguyễn Trọng Luật(*) Tỉnh Trưởng Đarlac
580Nguyễn Trọng Tòng(*)Chỉ Huy Trưởng Tổng Hŕnh Dinh Bộ Tổng Mưu
581Nguyę̃n Trung ChánhQuân Cụ
582Nguyễn Trung Sơn(*)Không Đoŕn Trưởng Không Đoŕn Yểm Cứ, SĐ5KQ
583Nguyễn Tú(*)Không Đoŕn Trưởng Bảo Trì & Tiếp Liệu SĐ5KQ
584Nguyễn Tuấn(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́t Giáp (4/1965 - 2/1968)
585Nguyễn Tuấn Phát(*) Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y (1964)
586Nguyễn Tuyęn(*)Cựu Chỉ Huy Trưởng Ngự Lâm Quân
587Nguyę̃n Tử Đóa(*)Cục Trưởng Cục Quân Nhu, Phó Trưởng Đoàn Quân Sự Bốn Bęn Vię̣t Nam (Trưởng Đoàn là CT Phan Hòa Hię̣p)
588Nguyễn Tử Khanh(*)Cục Trưởng Cục Quân Vận (1975)
589Nguyễn TựQuốc Phòng
590Nguyễn Vạng Thọ(*)Chánh Án Tòa Án Quân Sự Đặc Bię̣t
591Nguyễn Vân(*)Hải Quân, Trưởng Khối Văn Hóa Vụ, Trường Võ Bị Đŕlạt
592Nguyễn Văn AnTrưởng Phái Bộ QS VNCH & UBKSĐC
593Nguyễn Văn Ánh(*)TMT Hải Quân biệt phái sang Phủ Thủ Tướng, Thứ Trưởng Bộ Kế Hoạch
594Nguyễn Văn Ân(*)Chánh Văn Phòng Tổng Tham Mưu Phó, đã giải ngũ
595Nguyễn Văn BaTrưởng Khối Nhân Vięn thuộc BTL KQ
596Nguyễn Văn Bá(*)Tỉnh Trưởng Tuy Hòa, Tùy Vięn Quân Sự tại Nhật Bản
597Nguyễn Văn Bá KQ(*)KĐ72CT, Pleiku (1970), Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Không Quân Phan Rang (1972)
598$Nguyễn Văn Bạch(*)Lięn Đoàn 20 Công Binh Chię́n Đấu (1962)
599Nguyễn Văn Bảo(*)Lięn Đoàn 7 Công Binh Kię́n Tạo
600Nguyễn Văn Be(*)Bię̣t Phái Tổng Nha Cảnh Sát
601Nguyễn Văn BęBộ Binh, Chồng bà Khúc Minh Thơ "Hội Gia Đình Tù Chính Trị Vię̣t Nam"
602Nguyễn Văn Bích(*)Tổng Cục Quân Huấn
603Nguyễn Văn Biết(*) Tỉnh Trưởng Bạc Lięu, Lięn Đoŕn Trưởng 31 BĐQ
604Nguyễn Văn Bút(*)KĐT/KĐ72CT/SĐ6KQ
605Nguyễn Văn Can(*)Phụ Tá Huấn Luyę̣n Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quang Trung
606Nguyễn Văn Chięn(*)Tổng Nha Hành Ngân Kę́, Bộ Quốc Phòng
607Nguyễn Văn Chię́u(*)Tòa Án Quân Sự QK4
608Nguyę̃n Văn Chín(*)Tham Mưu Phó Hành-Quân SĐ4KQ
609Nguyễn Văn Chuyęn(*)Trung Đoŕn Trưởng 49/25 (1968), Tỉnh Trưởng Long Khánh (1972), Bộ Phát Trię̉n Dinh Đię̀n và Xây Dựng Xã Ấp (1973)
610Nguyễn Văn Của(*)Tỉnh Trưởng Bình Dương
611Nguyễn Văn Của(*)Thię́t Giáp, Tỉnh Trưởng Châu Đốc
612Nguyễn Văn Cư(*)Chi Khu Trưởng Mỏ Cày, Kię́n Hòa (1970-1972)
613Nguyễn Văn Đại(*)Chỉ Huy Trưởng TTHL/BĐQ/Dục Mỹ
614Nguyễn Văn ĐỉnhCố ĐT tử trận tại TTM năm 1968
615Nguyễn Văn ĐôChỉ Huy Trường Quân Khuyển
616Nguyễn Văn Đông(*)Chánh Văn Phòng Tổng Tham Mưu Phó
617Nguyę̃n Văn Đồng(*)Lữ Đoŕn Trưởng 2 Thiết Kỵ (1975)
619Nguyễn Văn Đức(*)Quân Pháp, Tùy Vięn Tổng Thống Thię̣u
619Nguyễn Văn Đương(*)Lięn Đoŕn Trưởng LĐ5 BĐQ (3/1971)
620Nguyễn Văn Giám(*)Tư Lệnh BKTĐ
621Nguyễn Văn HaiCựu Chánh Sở Công Tác (sau Ngô Thę́ Linh, trước Ngô Xuân Nghị)
622Nguyę̃n Văn Hãn(*)Chánh Sở An Ninh Quân Đội Quân Đoàn II (3/1975), sinh năm 1928 tại Hà Nam , K3 Võ Bị Thủ Đức
623$Nguyę̃n Văn Hạo(*)Chánh văn Phòng của Tướng Vỹ, BT/BQP
624Nguyę̃n Văn Hạp(*)Chỉ Huy Trưởng Hành Chánh Tài Chánh
625Nguyễn Văn Hiệp(*)Cựu Lięn Đoŕn Trưởng LĐ1BĐQ (1971)
626Nguyę̃n Văn HòaBộ Binh
627Nguyễn Văn HoŕngTrưởng Khối Dân Sự Vụ BTTM
628Nguyễn Văn Học(*)Khối tình báo Cục an ninh Quân đội (1968)
629Nguyễn Văn Hớn(*)Tư Lę̣nh Phó V2HD
630#Nguyễn Văn Huấn(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Vạn Kię́p
631Nguyễn Văn Huệ(*)Văn Hóa Vụ Trưởng VBDL (1972)
632Nguyễn Văn Huy(*)Cựu Lięn ĐT LĐ 1& 4BĐQ cựu TT Kiến Tường
633Nguyę̃n Văn Hữu(*)Phòng 2 Tổng Tham Mưu
634Nguyę̃n Văn Khải(*)Giám Đốc Nha Địa Dư Đà Lạt
635Nguyễn Văn KhươngChỉ Huy Trưởng BCH 1 Tiếp Vận QĐ1
636$Nguyễn Văn Kię̉m(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 31/SĐ21 (4/1972)
637Nguyę̃n Văn Kim(*)Cố Vấn Pháp Luật cho Phía VNCH trong Phái Đoàn Ủy Hội Quân Sự Hai Bęn
638Nguyễn Văn Kinh(*)Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1974-1975)
639Nguyễn Văn Kinh, HQHải Quân Nha Trang K2, Chỉ Huy Trưởng Lięn Đoŕn Tuần Giang
640Nguyễn Văn Lãm(*)Trung Đoŕn Trưởng 15/9(1973)
641Nguyễn Văn Lę(*)Tham Mưu Phó Hành Quân Không Đoàn 3 Bięn Hòa
642Nguyễn Văn LęLięn Đoàn 65 Truyę̀n Tin
643Nguyễn Văn Lịch(*)Giám đốc Hải Quân Công Xưởng
644#Nguyễn Văn Long(*)Quân Vận
645$Nguyễn Văn Lộc(*)Tư Lệnh Sư Đoŕn 106 BĐQ
646Nguyễn Văn Luận(*)Cố ĐT Cựu Giám Đốc Cảnh Sát Đô Thŕnh
647Nguyễn Văn LuậtTię́p Vận, Nha Quân Sản
648Nguyễn Văn Luông(*)Chỉ Huy Trưởng CS Khu 3 Bięn Hòa
649Nguyę̃n Văn LươngPhụ tá Tổng cục trưởng Chiến tranh chính trị đặc trách Địa phương quân vŕ Nghiã quân
650Nguyễn Văn May(*)Tư Lệnh Vůng 5 Duyęn Hải
651Nguyễn Văn Mân(*)Cựu Tỉnh Trưởng Long Xuyęn, An Giang
652Nguyễn Văn Mầu(*)Giám Đốc Nha Quân Pháp (1954), Bộ Trưởng Tư Pháp ̣(1964) thời Tướng Nguyę̃n Khánh
653Nguyễn Văn Minh(*)Gốc Dù, Cựu Chánh Sở Lięn Lạc
654Nguyễn Văn Mô(*)Tham Mưu Trưởng Vùng 1 (1966)
655Nguyễn Văn NamGiám Đốc Đài Phát Thanh Quân Đội, Tình báo địch vận
656Nguyễn Văn NgọcVõ khoa Thủ Đức K1, Tham Mưu Phó Hŕnh Quân BTLKQ
657Nguyễn Văn Ngưu(*)Tỉnh Trưởng Long An (1968 trước Đại Tá Lę Văn Tư) Thượng Nghị Sĩ
658Nguyễn Văn NhỏChỉ Huy Trưởng BCH4/Tiếp Vận-Cần Thơ, Khóa I Huę́
659Nguyễn Văn Nhu(*)Quân Y
660Nguyễn Văn PhátTrưởng Phòng 4, Quân Đoàn IV. Chę́t năm 1990 trong tù cải tạo
661Nguyễn Văn Phięn(*)Giám Đốc Nha Hŕnh Chánh Pháp Chế, Tổng Nha Tŕi Chánh vŕ Thanh Tra Quân Phí, BQP
662Nguyễn Văn Phúc(*)Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị
663Nguyễn Văn QuýCông Binh
664Nguyễn Văn Sang(*)BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội
665Nguyę̃n Văn Sĩ(*)Tham Mưu Trường Tię̉u Khu rồi Tỉnh Trường Bình Tuy thay Trung Tá Nguyę̃n Ngọc Ánh?
666Nguyę̃n Văn SơnBộ Binh
667Nguyễn Văn Sử(*)Trưởng Quân Sự Vụ VBQG 8
668Nguyę̃n Văn Tŕi(*)Tỉnh Trưởng Kięn Giang và Vi̋nh Bình (1970-1971)
669Nguyę̃n Văn Tám(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Công Binh Bình Dương
670Nguyę̃n Văn TâmChỉ Huy Trưởng Trung Đoàn 31 Sư Đoàn 21 (1973)
671Nguyễn Văn Tấn(*)Chánh Sở ANHQ, quyền TLHQ vŕo giờ chót
672Nguyę̃n Văn Tây(*)Phụ Tá Đię̀u Hành Phủ Đặc Ủy Tình Báo

Nguyễn Văn Thái(xem Trần Quang Thái)
673Nguyễn Văn Thŕnh(*)Cựu Tỉnh Trưởng kięm TKT Hậu Nghĩa
674Nguyễn Văn Thŕnh(*)Nha Quân Pháp
675Nguyễn Văn Thi(*)Tham Mưu Trưởng Pháo Binh
676Nguyễn Văn ThìBộ Binh
677Nguyễn Văn Thiện(*) Tư Lệnh Vůng 4 Duyęn Hải
678$Nguyễn Văn Thiện(*)CHT Thiết Giáp Binh kięm TT Đŕ Nẵng
679Nguyễn Văn ThịnhGiám Đốc Trung Tâm Đię̀u Hành Vię̃n Lięn
680Nguyễn Văn Thọ(*)Cựu Lữ Đoŕn Trưởng 3 Dů
681Nguyễn Văn Thọ(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn 4
682Nguyễn Văn Thông(*)Tư Lệnh LL Trung Ương 214
683Nguyễn Văn Thu(*)Hải Quân, bię̣t phái Tổng Cục Tię́p Vận, Bộ Tổng Tham Mưu
684Nguyễn Văn ThụCựu Chỉ Huy Trưởng LBPV Phủ TT
685Nguyễn Văn ThứTỉnh Trưởng Kię́n Phong (1965)
686Nguyễn Văn ThừaTrung Đoŕn Trưởng 49/25(1973)
687Nguyę̃n Văn ThữuBộ Binh
688#Nguyễn Văn Tồn(*)Cựu Tỉnh Trưởng Gia Định (1968), Tham mưu phó Bộ Chỉ Huy Thiết giáp
689$Nguyę̃n Văn Trân(*)Pháo Binh, Tham Mưu Trưởng SĐ22 (1970)
690Nguyễn Văn TrungBộ Chỉ Huy Kỹ Thuật vŕ Tiếp Vận Không Quân
691Nguyę̃n Văn TuấnTổng Quản Trị (Thię́u Tá Trưởng Phòng 1963-1965), Phục vu tại Bộ Quốc Phòng
692$Nguyễn Văn TựQuân Vận
693Nguyễn Văn Tường(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Nhảy Dù (4/1971;1973-75)
694Nguyễn Văn Tường(*)Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 3 KQ
695Nguyễn Văn Ưng(*)Chỉ Huy Trưởng Thiếu Sinh Quân
696Nguyễn Văn Vięn(*)Thanh Tra Phủ Thủ Tướng
697Nguyễn Văn VĩnhTư lệnh thứ 2 Sư đoŕn 15 Khinh chiến, sau ĐT Nguyę̃n Thę́ Như và trước ĐT Bùi Dzinh, Giải ngũ
698Nguyễn Văn Vượng(*)Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 61 Chię́n Thuật
699Nguyễn Văn VượngTrung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 7/SĐ5 (1973-75)
700Nguyễn Văn Xảo(*)Chánh Sở An Ninh Quân Đội QĐIV (1972-1975)
701#Nguyễn Văn Y(*)Cựu Tổng Giám Đốc CSQG
702Nguyę̃n Văn YęnKhóa I Nam Định, Thủ Đức. Phụ tá trong trung ương tình báo đến 30.04.75. Bạn thân với tướng Ng. Ngọc Loan, tướng Ng. Cao Kỳ. Bị 11 năm tů cs. Theo diện HO, qua Mỹ vŕo năm 1994.
703Nguyễn Viết Cần(*)Trung Đoàn Trưởng 33/SĐ21 (em Tướng Nguyę̃n Vię́t Thanh)
704Nguyễn Viết Đạm(*)Cựu Tư Lệnh SĐ25 (1964)
705Nguyễn Viết Tân(*)Cựu Chỉ Huy Trưởng Sở Phòng Vệ Duyęn Hải7
706Nguyę̃n Vinhkhông rõ đơn vị, chę́t tại trại tù Nghę̣ An không rõ năm
707$Nguyễn Vĩnh Xuân(*)Quân Trấn Trưởng Nha Trang (1963), Tùy Vię̣n Quân Sự tại Hoa Kỳ (1966-1968)
708Nguyễn Xuân Cảo(*)Trưởng phòng Kế hoạch vŕ tổ chức Bộ Quốc Phòng
709Nguyễn Xuân Dung(*)Thiết Đoŕn Trưởng Thiết Đoŕn 17 ở Quân Khu 1
710Nguyễn Xuân Học(*)Trưởng Khối Phản Gián
711Nguyễn Xuân Hường(*)Tư Lệnh Lữ Đoŕn 1 Kỵ Binh
712Nguyễn Xuân Lộc(*) Tư Lệnh Cảnh Lực Vůng 1
713Nguyễn Xuân Mai(*)Chỉ Huy Phó Trường Bộ Binh Thủ (1973), Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 18
714Nguyễn Xuân Sơn(*)Cựu Tư Lệnh Hạm Đội
715Nguyễn Xuân Vinh(*)Cựu Tư Lệnh Không Quân
716#Nhan Minh Trang(*)Cựu Dân Biểu
717Nhan Nhật Chương(*)Gốc Thię́t Giáp, Cựu Tỉnh Trưởng Chương Thiện
718Nhan Văn Thię̣t(*)Chánh Sở 4 CSQG
719Ông Lợi Hồng(*)Cựu TLP SĐ4KQ
720Ôn Văn Tŕi(*) Không Đoŕn Trưởng KĐ 74 (chồng ca sĩ Thanh Thúy)
721Phạm Anh(*)Dân Bię̉u, Đặc Trách lięn lạc giữa Quốc Hội và Chánh Phủ
722Phạm Bá Hoa(*)Tham Mưu Trưởng Tổng Cục Tiếp Vận
723Phạm Bảo Chuyę́t(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Vận
724Phạm Bię̉u/Bửu TâmGiám Đốc Trường Quân Y (1951-1952)
725$Phạm Cao Đông(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn I (1963-64), Tham mưu trưởng Sư đoŕn 1 (6/1969)
726Phạm Chí Kim(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 10/7 (1970), Tỉnh Trưởng Kię́n Hòa
727Phạm Chung Khẩn(*) Pháo binh
728Phạm Duy Khang(*)Trưởng Phòng 3 QĐ II, tỉnh Trưởng Đắc Lắc (1972)
729Phạm Duy Thân(*)LĐT Lięn Đoŕn Kiểm Báo KQ
730#Phạm Đăng Tấn(*)TMT QĐIV thời Tướng Đặng Văn Quang, Giám Đốc Nha Công Tác (1970), Chánh Văn Phòng Bộ Chięu Hồi
731Phạm Đình Chi(*)Cựu Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 7
732Phạm Đình Cương(*)Trưởng Phòng Không Quân, BTTM
733Phạm Đỗ Thành(*)Thượng Nghị Sĩ – Chủ Tịch Ủy Ban Ngân Sách Thượng Viện/VNCH (1/1974-4/1975)
734Phạm Đức Dư(*)Bộ Binh, Quân Đoàn II (1973-1975)
735Phạm Gia Cầu(*)Đổng Lý Văn Phòng/Bộ Cựu Chię́n Binh (1967), Tổng Nha Hành Ngân Kę́ Bộ Quốc Phòng
736Phạm Gia HẹHải Quân, Chánh Án sử nhóm Caravelle (Tự DoTię́n Bộ) tháng 7, 1963
737Phạm Gia Luật(*)CHT Hải Đội 5 Duyęn Phòng ̣(1970), Tùy Vięn Quân Sự tại Luân Đôn
738Phạm Huy Sảnh(*)Trưởng Khối CSDC
739Phạm Hữu Phương(*) Không Đoŕn Trưởng Yểm Cứ Phů Cát
740Phạm Hy Dung(*)Truyę̀n Tin, Phụ Tá Trưởng Phòng 6/BTTM
741Phạm Hy Mai(*)Cựu Lữ Đoŕn Trưởng 3 Dů (1971)
742$Phạm Kim Chung(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ1
743Phạm Kim Đĩnh(*)Phó Trưởng Phòng Nhân Vięn Nha Đổng Lý, Bộ Quốc Phòng
744Phạm Kim Quy(*)Cựu Trưởng Khối Tư Pháp CSQG (1972)
745Phạm Kỳ Loan(*)Tổng Cục Phó Cục Tiếp Vận
746Phạm Long Sửu(*)Cựu GĐ HKVN, biệt phái sang ĐHQS ĐŕLạt
747Phạm Lợi(*)Quân Cụ
748Phạm Mạnh Khuę(*) Tư Lệnh Hạm Đội sau cůng
749Phạm Ngọc Lân(*) Nguyęn Tham Mưu Trưởng SĐ Dù, Tỉnh Trưởng Phước Tuy (1975)
750$Phạm Ngọc Thảo(*) Tůy Vięn QS Sứ Quán Hoa Kỳ
751Phạm Ngọc Thię̣p(*)Trưởng Phòng 2 TTM (1971), Tỉnh Trưởng Quảng Nam
752Phạm Phú Quốc(*)Không Đoŕn Trưởng Không Đoŕn 23 Chiến Thuật
753Phạm Tài Đię̣t(*)Chánh Sở An Ninh Quân Đội Bię̣t Khu Thủ Đô
754#Phạm Tất Thông(*)Tham Mưu Trưởng Tổng Cục Quân Huấn (con ĐT Phạm Văn Cảm)
755Phạm Thanh Nghị(*)Chỉ Huy Trưởng Tię́p Vận 2
756Phạm Thŕnh Can(*)Trưởng Phòng 3 QĐ IV
757Phạm Thę́ Vinh(*)Trung Đoàn Trưởng TĐ 57 Sư Đoàn 3 Bộ Binh
758Phạm Thư ĐườngTrung Ương Tình Báo 1962 thay thę́ bác sĩ Tuyę́n
759Phạm Trọng Phůng(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ II (1973)
760Phạm Trung GiámTốt nghiệp ngành Hŕnh Chánh Tŕi Chánh Khóa 1 Brest Hải Quân Pháp
761Phạm TůngTrưởng Phái ĐoŕnVNCH trong Ban Lięn Hợp QS 2 Bęn
762Phạm Tường Chinh(*)Khóa 8 VBĐL, Tham Mưu Trưởng SĐ5, tuẫn tiết tháng 4/1975
763Phạm Văn Cảm(*)Cựu Chỉ Huy Trưởng LTVK Thủ Đức (phụ thân ĐT Phạm Tất Thông)
764Phạm Văn Chuyę́t(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Vận
765Phạm Văn Chung(*) Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 3 BB
766$Phạm Văn HảiGiám Đốc, Bình Định/Bộ Nội Vụ
767Phạm Văn Hân(*) Hành Chánh Tài Chánh ngành Tię́p Vận
768Phạm Văn Huấn(*)Chỉ Huy Phó Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quang Trung (1973)
769Phạm Văn Hưởng(*)Tham Mưu Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣̣n Quang Trung
770Phạm Văn KháiQuân Y
771Phạm Văn LęTrung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 33/SĐ21, Tỉnh Trưởng Gò Công
772Phạm Văn Liễu(*)Cựu Tổng Giám Đốc CSQG
773$Phạm Văn Mân(*)Pháo Binh, Phó Đô Trưởng Sàigòn
774Phạm Văn Nghìn(*)Trường Phòng Ban 3/QĐI (1972), TT Quảng Đức
775Phạm Văn Phan(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ 25 (1970-1974)
776Phạm Văn Phô(*)Trưởng Phòng 2/ QĐI (1972)
777Phạm Văn Phúc(*)Cựu CH Phó BĐQ QK3, Tỉnh Trưởng Long Khánh
778Phạm Văn Sơn(*)Trưởng Khối Quân Sử TTM QLVNCH
779Phạm Văn Thuần(*)Bię̣t Phái sang Phủ Thủ Tướng
780Phạm Văn ThuBan Cố Vấn Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị Vię̣t Nam tại Los Angeles
781Phạm Văn Thường(*)Tổng Cục Tię́p Vận
782#Phạm Văn Tiến(*)Cựu CHT Cục Truyền Tin
783Phạm Văn TriểnQuânY (Thượng Nghị Sĩ)
784Phạm Văn TrọngBộ Binh
785Phạm Văn Út(*)Tỉnh Trưởng Cŕ Mau
786Phạm Văn Ven(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 9 năm 1971
787Phạm Văn Vinh(*) Bộ binh, Trung Đoàn Trưởng
788#Phạm Xuân Trię̉n(*)Tùy Vięn Quân Sự tại Căm Bốt
789Phạm Vận(*)Cục Phó Cục Quân Y
790Phan Bá Hòa(*)Tỉnh kięm Tiểu Khu Trưởng Quảng Trị
791Phan Công Minh(*)Phục vụ tại Bộ Quốc Phòng
792Phan Duy Du(*)Trưởng Khối Kỹ Thuật và Đię̣n Tử Phòng 6, BTTM
793Phan Duy Quang(*)Chánh Thanh Tra Sư Đoàn 9 Bộ Binh
794Phan Đăng Hán(*) BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội, Chánh Sự Vụ Sở HCTC Số/ 6-1
795Phan Đình Hùng(*)Trung Đoŕn Trưởng 40/22 (1973), Tỉnh Trưởng Kontum
796$Phan Đình Tùng(*)Phụ Tá Chỉ Huy Pháo Binh
797$Phan Huy Lương(*)Phụ Tá Tư Lệnh Phó Hŕnh Quân QĐ3
798Phan KhâmBộ Tổng Tham Mưu
799Phan Như BíchBộ Binh
800#Phan Như Hięn(*)Chỉ Huy Trưởng Thiếu Sinh Quan Pleiku (1968)
801Phan Phi Phụng(*)CHT Hải Đội Chuyển Vận, Biệt Phái Phủ Tổng Thống
802Phan Phięn(*)Tham Mưu Phó Chiến tranh Chính trị Quân Đoŕn I
803Phan Quang Phúc(*)Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 2 Không Quân
804Phan Thę́ ThườngTrung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 16, Sư Đoàn 9
805#Phan Thông Trŕng(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Sinh Ngữ Quân Đội
806Phan Trọng Thię̣nCục Chię́n Tranh Tâm Lý (anh Tướng Phan Trọng Chinh)
807Phan Văn Cách(*)Tổng Thanh Tra Quân Đoàn I (1968) thời Tướng Hoành Xuân Lãm, Khóa I Huę́
808Phan Văn Cổn(*)Tham Mưu Phó Nhân Vięn BTL/HQ
809Phan Văn Đię̉n(*)Công Binh. Trưởng Công Trường Xây Cất Dinh Độc Lập
810Phan Văn Huấn(*)LĐT 81 BCD
811Phan Văn Khoa(*)Tỉnh Trưởng Thừa Thięn (1965-1968)
812Phan Văn Minh(*)Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống
813Phan Văn Nương(*)Chánh Sở Hành Chánh Tài Chánh 2
814Phó Quốc Chụ (Trụ)(*)Cố ĐT Giám Đốc Nha Thương Cảng Sŕi Gòn (1968)
815Phůng Ngọc Ẩn(*)Bộ Chỉ Huy Hŕnh Quân, Không Quân
816Phůng Ngọc SaKhóa 8 Võ Bị Đàlạt
817Phůng Ngọc Trưng(*)Cựu Chánh Sự Vụ Sở HCTC số 2
818Phůng Văn Chięu(*)Cựu CHT Không Đoŕn Yểm Cứ SĐ3KQ
819Phůng Văn Quang(*)Trung Đoŕn Trưởng 45/23
820Quách Huỳnh Hŕ(*)Đô Trưởng Sŕi Gòn (1975)
821Quách Thę́ TườngBộ Binh
822Quách Xę́nKhóa 1 Trường Võ Bị Vię̃n Đông tại Đà Lạt, Nguyęn Đổng Lý Văn Phòng Bộ Quốc Phòng
823#Quan Minh Giŕu(*)Sỹ Quan Kię̉m Huấn Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quang Trung
824Sầm Tấn PhướcTrung Tá Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa (1964)
825Síu Sòi Cóong(*)(Sliu Tsoi Cong, Ly Sio Cong) Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 9/SĐ5 (gốc nùng)
826Sơn Thương(*)Cựu Lięn Đoŕn Trưởng LĐ1BĐQ
827Tạ Đình SięuTư Lę̣nh Phó Lữ Đoàn II Kỵ Binh
828Tạ Đức ChinhChỉ Huy Trưởng Lực Lượng 101 Quân Báo
829Tạ Thái Bình(*)Giám Đốc Nha Truyę̀n Tin (1964), Chánh Văn Phòng Chủ Tịch Thượng Viện
830#$Tạ Thŕnh Long(*)Trưởng Ban Lięn Hợp Quân Sự Bốn Bęn QĐ7
831 Tạ Thŕnh LộcBộ Binh
832Tạ Văn ĐứcTię́p Vận, Bộ Tổng Tham Mưu
833Tạ Xuân Thuận(*)Giám Đốc Quân Nhu (1956-65) Đổng Lý Văn Phòng Cựu Chiến Binh (1975)
834#Tăng Bá Xuân (*)Dân Bię̉u Quốc Hội
835Thái Bá Đę̣(*)Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 41 Chię́n Thuật (1975)
836Thái Ngọc NghĩaGiám Đốc Nha Hŕnh Chánh, Trung Tâm Điều Hợp Bình Định vŕ Phát Triển Trung Ương
837$Thẩm Nghĩa Bôi(*)Chỉ Huy Phó Thię́t Giáp
838Thân NinhCựu Tỉnh Trưởng Quảng Tín
839Thích Tâm GiácGiám Đốc Nha Tuyęn Úy Phật Giáo (1969-72), thę́ danh Trần Văn Mỹ
840Tô Đăng Mai(*)Quân Tiếp Vụ
841#$Tô Văn Kię̉m(*)Trưởng Khối thuộc Phòng 3, Tổng tham Mưu
842Tô Văn Vân(*)Bộ Binh Tỉnh Trưởng
843Tôn Thất Đình(*)Bộ Tham Mưu QĐ3 (1963) em Tướng TT Đính
844#Tôn Thất Đông(*)Cựu Tỉnh Trưởng Vĩnh Bình (Dân Biểu)
845Tôn Thất Hůng(*)Cựu Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 22BB
846Tôn Thất Lữ(*)Cựu Trung Đoŕn Trưởng 5/2
847Tôn Thất Khięn(*)Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1967-70), Quảng Trị (1970), Thừa Thięn (1972)
848Tôn Thất Soạn(*)Cựu LĐT TQLC (1970), cựu TT Hậu Nghĩa
849Tôn Văn Đồng(*)Trưởng Khối Hành Chánh Tài Chánh Tổng Cục Tię́p Vận
850Trang Văn Chính(*) cựu TMT QĐ2, Phó Đô Trưởng Tòa Đô Chánh
851Trần AnhGiám Đốc Trường Quân Y (1955-1956)
852Trần Bá Quy(*)Không Quân
853Trần Bá Thŕnh(*)Trung Đoŕn Trưởng Trung Đoŕn 48/Sư Đoŕn 18 Bộ Binh, Tỉnh Trưởng Bình Tuy (12/1/1975)
854Trần Bình Phú(*)Tư Lệnh Sông Ngòi Biệt Khu Thủ Đô, TMP/Nhân Vięn
855Trần Cảnh Chung(*)Trưởng ty Cảnh Sát Quận 5
856Trần Cẩm Hương(*)Nữ Đại Tá duy nhất Đoŕn Trưởng Nữ Quân Nhân
857Trần Công Liễu(*)Chỉ Huy Trưởng BĐQ Trung Ương
858Trần Công NguyęnChánh Văn Phòng Chủ Tịch Hạ Viện
859Trần Cửu Thięn(*)cựu TMT LLĐB, Tỉnh Trưởng Phong Vinh (1975)
860Trần Doãn Thường(*)thuộc Lực Lượng Đặc Bię̣t, Chánh Văn Phòng Tướng Lę Văn Nghięm (1963)
861Trần Duy Bách(*)Tỉnh Trưởng Lâm Đồng
862Trần Duy Bính(*)Chánh Sở An Ninh Quân Đội QĐIV
863Trần Duy ĐạtChánh Sự Vụ Sở HCTC Số 5
864Trần Đăng Đę̣(*)Công Binh tại Tổng Cục Tię́p Vận
865Trần Đình Giao(*)KĐT/KĐ Yę̉m cứ Phan Rang/CC20CTCTKQ/SĐ2KQ
866Trần Đình Hòe(*)Phó Tư lệnh Sư đoŕn 5 Không quân
867Trần Đình Lan(*)Phòng 2 thuộc Quân Đội Lięn Hię̣p Pháp
868Trần Đình Vọng(*)Tỉnh Trưởng Bình Định (19755)
869Trần Đình Vỵ(*)Tỉnh Trưởng Bình Định (1974)
870$Trần Đức Minh(*)TMT Sư Đoŕn 5 (2/70), CHT Bộ Binh Thủ Đức
871Trần Hoŕng QuânCựu Tiểu Đoŕn Trưởng 1VN, cố Đại Tá
872Trần Hữu Dụng(*)Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 23 (1973)
873$Trần Hữu Độ(*)Cục Phó Cục An Ninh Quân Đội
874Trần Hię́u Đức(*)Trung Đoàn 40, Sư Đoàn 22 (1972)
875Trần Hữu MinhTham Mưu Phó Quân Đoàn II (1974)

Trần Khánh Dũ(xem Trần Phước Dũ)
876Trần Khắc Kính(*)Cựu Chỉ Huy Trưởng Sở Bắc
877Trần Kim Đại(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 12 Bię̣t Động Quân
878Trần Kim Hoa(*)Chánh Võ Phòng Phủ Thủ Tướng
879Trần Minh Công(*)Viện Trưởng Học Viện CSQG
880Trần Minh Công(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 48, Sư Đoàn 18 (4/1975)
881Trần Minh Huy(*)Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Binh chủng Biệt động quân
882Trần Minh Thiện(*)Trưởng Khối Đặc Trách BTLKQ
883Trần Minh Tùng(*)Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y (sau Nguyę̃n Tấn Phát)
884Trần Mộng Chu(*)Nha Quân Pháp
885Trần Mộng DiQuận Trưởng Đức Tu, Bięn Hòa, Quân Trấn Trưởng Đŕ Lạt
886#Trần Ngọc Châu(*)Dân Bię̉u Quốc Hội, Tổng Thư Ký Hạ Vię̣n
887Trần Ngọc Đóa(*)Sĩ Quan Đại Diện Không Quân tại Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu,
888$Trần Ngọc Huyến(*)Cựu CHT VBĐL, cựu Thứ Trưởng Thông Tin
889Trần Ngọc Nguyęn(*)Phụ Tá Tię́p Vận, BTL CSQG
890Trần Ngọc Nhuận(*)Nghị Sĩ, nguyęn Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Báo Cây Mai
891Trần Ngọc Thống(*)Giám Đốc Nha Trừ Bị, Tổng Nha Nhân Lực, BQP
892Trần Ngọc Trúc(*)Lữ Đoŕn Trưởng 4 Kỵ Binh
893Trần Ngươn Nhung(*)Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu
894Trần Ngươn Phięu(*)Y Sĩ Trưởng Hải Quân
895$Trần Phước(*)Chỉ Huy Phó Trường Huấn Luyện Không Quân Nha Trang
896Trần Phước Dũ(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Tiếp Liệu Hải Quân
897Trần Phương Quę́(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 9, Sư Đoàn 5
898Trần Quang Dię̣uBác sĩ Giám Đốc Nha Quân Y (1957)
899Trần Quang Thái(*)Chię́n Tranh Tâm Lý
900Trần Quang Tiến(*)Trung Đoàn Trưởng 44/22 (1972), Trưởng Khối Quân Huấn Trường Chỉ Huy và Tham Mưu
901Trần Quốc Khang(*)Chỉ Huy Trưởng Tổng Kho Long Bình (1974), Vụ buôn lậu còi hụ Long An
902$Trần Quốc Thụ(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Bình Định và Phát Trię̉n Vùng 4 CT
903Trần Quốc ThưTổng Quản Trị
904Trần Quý Minh(*)BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội
905Trần Thanh Bền(*)Cựu Tổng Giám Đốc CSQG (64)
906$Trần Thanh Chięu(*)Trung Tá Tư Lę̣nh Sư Đoàn 22 (1/4/1959 đến 2/9/1959), Bị cách chức sau khi TRD 32 BB bị Cộng quân đột kích ngŕy 29 tháng 1/1960 tại Trãng Sụp, Tây Ninh, Thanh Tra Dân Vę̣ Đoàn/Nghĩa Quân
907Trần Thanh Điền(*)Cựu Trưởng Khối Cận Vệ Phủ Tổng Thống
908Trần Thanh Lięm(*)Cục Phó Cục Quân Tię́p Vụ
909Trần Thanh Nhięn(*)Cựu TRĐT 10/7, Tỉnh Trưởng Bến Tre
910Trần Thái HânPháo Binh, Khóa 7 Võ Bị Đà Lạt
911Trần Thiện Ngươn(*)Sinh năm 1923 tại Long An, tốt nghiệp trường Võ bị Quốc gia Đŕ Lạt K12, Phục vụ tại Bộ Quốc phòng (Anh Đại Tướng Trần Thiện Khięm)
912Trần Thiện PhươngĐại tá Giám đốc Thương cảng Sŕi Gòn. Giải ngũ năm 1970 (Anh Đại Tướng Trần Thiện Khięm)
913Trần Thiện Thŕnh(*)PTT Đô Thŕnh Sŕi Gòn, Cục Trưởng Cục Quân Vận (1973-1975)
914$Trần Tín(*)Chỉ Huy Trưởng Lữ Đoàn 1 Kỵ Binh (1972)
915Trần Trọng Minh(*)Sinh năm 1926 tại Kięn Giang, Tốt nghiệp Võ bị Đŕ Lạt K6, Tỉnh Trưởng Kię́n Tường. Năm 1982 từ trần tại trại giam ở miền Bắc
916$Trần Trọng Nghĩa(*)Cựu Tỉnh Trưởng Gò Công
917Trần Vãng Khoái(*) Tỉnh Trưởng Bình Tuy (1968)
918Trần Văn Chŕ(*)Trung Đoŕn Trưởng 53/23 (1973)
919Trần Văn Chânkhông rõ đơn vị, vượt ngục bị bắn chę́t khoảng năm 1979
920Trần Văn ChữCảnh Sát Quốc Gia (Bi xử bắn tại Trại Tů Phan Đăng Lưu năm 1975)
921#$Trần Văn Cường(*)Chỉ Huy Phó Trường Chỉ Huy và Tham Mưu
922Trần Văn DầnBộ Binh
923Trần Văn Dĩnh(*)Khóa 4, Tỉnh Trưởng Bięn Hòa thời Đệ Nhất Cộng Hòa của Tổng thống Ngô Đình Diệm
924Trần Văn Đại(*)Bộ Binh
925Trần Văn Đắc(*)Tòa Án Quân Sự Quân Khu 3
926Trần Văn Đổ(*) (Quân Y) Tổng Trưởng Ngoại Giao
927Trần Văn ĐơnAn Ninh Quân Đội (1954)
928Trần Văn Hai(*)Sở Công Tác, Nha Kỹ Thuật.
929Trần Văn Hŕo(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ IV (1973)
930Trần Văn Hảo(*)Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 18 (1968)
931Trần Văn Hoàng(*)Phó Trưởng Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu
932$Trần Văn Hổ Blanchard(*) (Lục Quân) CHT Sở Lięn Lạc
933Trần Văn Hổ Paul(*)Cựu Tư Lệnh Không Quân
934Trần Văn Kha(*)Khóa 5 VBĐL, Công Binh, bię̣t Phái Bộ Quốc Phòng
935Trần Văn Khả(*) BPQ, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội
936Trần Văn Kính(*)An Ninh Quân Đội
937Trần Văn LâmTổng Giám Đốc Vię̣t Tấn Xã (1968 ?)
938Trần Văn Lễ(*)Cục Trưởng Quân Tiếp Vụ
939Trần Văn MãiBộ Binh
940Trần Văn Mô(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Vùng I, Khóa I Huę́
941$Trần Văn Phấn(*)Cựu Tư Lệnh Hải Quân (1966)
942Trần Văn Phấn(*)Chánh Sở Xuất Nhập Khẩu Bộ Nội Vụ, lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm.
943Trần Văn Phúc(*)Chỉ Huy Phó Trung Tâm Huấn Luyện Xây Dựng Nông Thôn
944Trần Văn Quyę̀nBộ Binh
945Trần Văn Sắt(*)Phó Vię̣n Trưởng Học Vię̣n CSQG
946Trần Văn ThânVõ Khoa Thủ Đức, Trưởng Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu (1974-1975)
947Trần Văn Thăng(*)Cựu Cục Trưởng Cục An Ninh Quân Đội
948Trần Văn Thì(*)Tỉnh Trưởng Vĩnh Long
949$Trần Văn Thoŕn(*)Tư Lệnh Phó SĐ5
950Trần Văn Tín(*)Quân Nhạc Phủ Tổng Thống (anh Tướng Trần Văn Trung)
951Trần Văn Trię́t(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân, Sŕigòn
952Trần Văn Trọng(*)Trưởng Phòng Đię̀u Nghięn BQP (nhạc sĩ Anh Vię̣t)
953Trần Văn Tuę̣(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 10 Công Binh Chię́n Đấu
954Trần Văn TưChỉ Huy Trưởng Căn Cứ Chu Lai thuộc SĐ2
955$Trần Văn Tươi(*)Tỉnh Trưởng An Giang, Phụ tá Tư Lệnh Sư Đoŕn 21 Bộ Binh tại Chương Thiện (1972)
956Trần Văn Tự(*)Tỉnh Trưởng Phan Rang, Tỉnh Trưởng Ninh Thuận, Phụ Tá Lãnh Thổ Bộ Tư Lệnh Tiền Phương Quân Đoŕn III tại mặt trận Phan Rang (9/4/1975)
957Trần Văn Tỷ(*) Chỉ Huy Trưởng Thiết Giáp Binh (1973)
958Trần Văn Vân(*) Tùy Vięn Quân Sự tại Nam Hàn
959Trần Văn Vię̣t(*)Bię̣t Phái Phủ Tổng Thống
960Trần Văn Xội(*)Chỉ Huy Trưởng Quân Vận
961Trần Vĩnh Đắc(*)Phụ Tá TCT TCCTCT đặc trách vę̀ tù binh
962Trần Vĩnh Huyến(*)Khóa 4, VBĐLT, Tỉnh Trưởng Long An, Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 25 Bộ Binh
963Trần Xuân Đức(*)Phó Giám Đốc Nha Kỹ Thuật
964Trịnh Bảo Chương(*)Cựu Trưởng Phòng 2 TTM
965Trịnh Đình Đăng(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 5 (1972)
966$Trịnh Đình Phi(*)Giám Đốc Trường Sinh Ngữ Quân Đội, Sài Gòn
967Trịnh Hảo Tâm(*)Chỉ Huy Trưởng Hành Quân, Bộ Tư Lę̣nh Không Quân
968Trịnh Hoành Mô(*)Không Quân
969Trịnh Kim Vinh(*)Công Binh
970Trịnh Quang ThanhBộ Binh
971Trịnh Quan Xuân(*)Tư Lệnh Vůng 3 Sông Ngòi
972Trịnh Tię́u(*)Trưởng Phòng 2 QĐ II, Tỉnh Trưởng Đắc Lắc (12/3/1975)
973Trịnh Văn Anh(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 40 Công Binh Chię́n Đấu
974Trịnh Văn Vũ(*)Tię́p Vận
975#Trịnh Xuân Nghięm(*)Nhảy Dù thuộc trường Chỉ Huy Tham Mưu
976Trịnh Xuân Phong(*)Tham mưu phó Quân huấn Bộ Tư lệnh HQ (1973)
977Trương Đăng Lięm(*) Tỉnh Trưởng Ninh Thuận (9/4/1975) sau ĐT Trần Văn Tự
978Trương Đình Liệu(*)Chỉ Huy Trưởng Tổng Kho Long Bình
979Trương Khuę Quan(*) Giám Đốc Trường Quốc Gia Nghĩa Tử
980Trương Kỳ Trung(*)LĐT Lięn Đoŕn 5 Công Binh Kiến Tạo
981Trương Lương Thiện(*)Cựu Tham Mưu Trưởng QĐ CĐLM
982Trương Minh Đẩu(*)Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống (4/1975, Dương Văn Minh)
983Trương Như Phůng(*)CHT Trung Tâm Huấn Luyę̣n Hòa Cầm
984Trương Sơn Bá (Ya Ba)(*)Giám Đốc Nha Đặc Trách Thượng Vụ (1965-1966), Tỉnh Trưởng Pleiku (1971)
985Trương Sỹ Giần(*)Chánh Sự Vụ Sở Hành Chánh, Tổng Nhà Hành Ngân Kę́, BQP
986Trương Tấn Thục(*) Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 1 Bộ Binh
987Trương Thăng Chức(*)Thanh Tra Trưởng Sư Đoàn 5 (gốc nùng)
988Trương Trừng(*)Sĩ Quan Điều Hŕnh BTL QK2 (1970)
989Trương Văn Bưởi(*)Trung Đoŕn Trưởng 10/7 sau Đại Tá Phạm Chí Kim
990Trương Văn ChươngCựu Tư Lệnh Sư Đoàn 2 (18/06/63-06/12/63), Phụ Thẩm trong vụ án Ngô Đình Cẩn
991Trương Văn Xương(*)Cựu Tư Lę̣nh Quân Khu II
992Trương Vĩnh Phước(*)Tư Lệnh Phó SĐ Dů
993#Từ Bộ Cam(*)Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Huấn Luyę̣n Nha Trang (Thię́u Tá, 1959)
994Từ Dương(*)Nha Quân Pháp
995#Từ Nguyęn Quang(*)Cục Trưởng Cục Quân Cụ (1970-1975)
996Từ Vấn(*)Tham Mưu Trưởng SĐ5
997Văn Bá Ninh(*)Lữ Đoŕn Trưởng 3 Dů, Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn Dù
998Văn Văn Của(*)Đô Trưởng Sŕi Gòn (1968), lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm
999Vĩnh Bię̉u(*)Chỉ Huy Trưởng Tię́p Lię̣u Vùng I (em Tướng Vĩnh Lộc)
1000Vĩnh Dác(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 56/3BB
1001Vĩnh Phúc(*)Trưởng Phòng 4 Quân Đoŕn 2 (1972)
1002Vòng A Sáng(*)Tư Lệnh SĐ3 Sơn Cước sau cải danh thŕnh SĐ5 (gốc nùng)
1003$Vòng Kim Sinh(*)Phụ Tá Hành Quân/Tię́p Vận, Sư Đoàn 9 BB (1965-68)(gốc nùng)
1004Võ Ân(*)Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 53, Sư Đoàn 23
1005Võ Công Hię̣u(*)Trưởng Phòng 3 Quân Đoàn III
1006#$Võ Đại Khôi(*)Chỉ Huy Phó Bộ chỉ Huy Vię̃n Thông Quân Đội (1960)
1007$Võ Đại Thành(*)Trưởng Khối Quân Huấn Trường Chỉ Huy Tham Mưu
1008Võ Đại Tôn(*)Bộ Chięu Hồi
1009Võ Hữu Ba(*)Chię́n Tranh Chính Trị Quân Đoàn I
1010Võ Hữu Hạnh(*) Tư lệnh Biệt khu 44 Chiến thuật (1969), Tư lệnh phó SD 23 BB (1974), giải ngũ tháng 2/1975.
1011Võ Nhơn(*)Cựu Lięn Đoŕn Trưởng 1 BĐQ
1012Võ Quę́(*) Không đoŕn trưởng Yểm cứ thuộc Sư đoŕn 6 Không quân tại Pleiku (em Tướng Võ Dinh)
1013Võ Sum(*)Hải Quân
1014Võ Thŕnh Phú(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 10 Công Binh Chię́n Đấu
1015Võ Toŕn(*)Trung Đoŕn Trưởng1/1, Tham Mưu Trưởng SĐ 1
1016Võ Văn AKhóa 6 TVBQG, Giám Đốc Chương Trình Phát Trię̉n và Bình Định Phủ Thủ Tướng
1017Võ Văn Ân(*)Không Đoŕn Phó 92 Chiến Thuật
1018$Võ Văn Ba(*)Chánh Sự Vụ Sở Lięn Lạc Ủy Ban Đię̀u Hợp Quân Sự 4 Bęn Trung Ương
1019Võ Văn Cầm(*)Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống
1020Võ Văn PhanBộ Binh
1021Võ Văn Sĩ(*)Không Đoàn Trưởng Không Đoàn 63 Chię́n Thuật (1974)
1022Võ Văn ThànhBộ Binh
1023Võ Văn Xét(*) Bộ Tư Lệnh Cảnh Sát Quốc Gia VNCH
1024Võ Xuân Anh(*)Bộ Tư Lę̣nh Không Quân Tân Sơn Nhất
1025Vũ Duy Tạo(*)Chỉ huy trưởng trường Truyền tin Vũng Tŕu, Thị trưởng Vũng Tŕu (1975)
1026Vũ Đăng Chọng(*)Trung Đoŕn Trưởng 7/5 (2/70)
1027Vũ Đình Chung(*)Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 22 (1973)
1028Vũ Hữu Bao(*)Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Y Khoa Không Quân Phan Rang
1029Vũ Lộ(*)Phụ Tá An Ninh, Tổng Nha Nhân Lực, BQP
1030Vũ Ngọc Hưởng(*)Trung Đoŕn Trưởng 2/3
1031$Vũ Ngọc Tuấn(*)TMT SĐ5 (1965-66), CHT TTHL Quang Trung (1966-67), Tham Mưu Trưởng Quân Đoàn 3 (1973-74)
1032Vũ Phi Hůng(*)Tham Mưu Trưởng SĐ106 BĐQ
1033$Vũ Quang(*)Giám Đốc Khối Giảng Huấn, Trường Cao Đẳng Quốc Phòng
1034Vũ Quang Chięm(*)Chánh Võ Phòng Phủ Tổng Thống
1035Vũ Quang Tài(*)Nhảy Dù, Cục Trưởng Cục Xã Hội
1036Vũ Quang Trię̣u(*)Không Đoàn Trưởng Không Đoàn 43 Chię́n Thuật
1037Vũ Quốc Gia(*)Tỉnh Trưởng Phú Yęn
1038Vũ Thế Quang(*)Đặc Khu Trưởng Cam Ranh (1970), Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 23
1039Vũ Thę́ Quỳnh(*)Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 40 Công Binh Chię́n Đấu
1040Vũ Thượng Văn(*)Tham Mưu Phó Kę́ Hoạch và Chương Trình Không Quân
1041Vũ Tię́n Phúc(*)Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn IV
1042Vũ Trọng Đę̣(*)Tư Lę̣nh Phó Hải Quân Vùng 3 Duyęn Hải
1043Vũ Văn Dần(*)Cảnh Sát gốc Quân Cảnh
1044Vũ Văn KhięnToà Án Quân Sự Vùng 3 chię́n Thuật
1045Vũ Văn Lộc(*)Chánh Sở Nghięn Cứu và CHT Trung Tâm Binh Thư tại bộ TTM/TCTV
1046Vũ Văn ThụTham Mưu Phó Quân Khu 3 (1951)
1047Vũ Văn Ước(*)CHT Bộ Chỉ Huy Hŕnh Quân KQ
1048Vũ Xuân An(*)Tư Lệnh Phó Lực Lượng Trung Ương 214
1049Vuơng Hữu Thiều(*)CHT Trung tâm Yểm Trợ Tiếp Vận HQ Đŕ Nẵng
1050Vương Văn TrừBiệt Khu Trưởng BK Hŕ Nội (1951)
1051Vy Văn Bình(*)Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 22 (1972) (gốc nùng)5

Ya Ba (Trương Sơn Bá)Tỉnh Trưởng Pleiku (1971-73)
1052Kięm(?)
1053Lięm(?)
1054Tę́Quân Y
1055ThuyęnTỉnh Trưởng Đarlắc (1963)

Ghi chú:
(#) Khóa 3 Võ Bị Đà Lạt - 49 đại tá
($) CGSC - USA Command and General Staff College, Fort Leavenworth
(*) Thęm chi tię́t

- Một số đại tá có hình nhưng không bię́t danh tánh, cần được giúp đỡ nhận dię̣n và cung cấp tię̉u sử cá nhân.

Nhan Hữu Hiệp
Ngŕy 29/10/2003
Cập nhật ngày 11/7/2020

No comments: